Ghi nhí 1: sgk/119 Trong câu trần thuật đơn không có từ là: - Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành... Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ[r]
III. Luyện tập: 1. Tìm câu trần thuật đơn có từ “là” trong những câu dưới đây: a) Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
PHẦN C - CÂU TRẦN THUẬT TRANG 15 HÌNH THỨC KHÔNG CÓ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU NGHI VẤN, CẦU KHIẾN, CẢM THÁN CÂU TRẦN THUẬT CHỨC NĂNG DẤU CHẤM, CHẤM THAN, CHẤM LỬNG KỂ, THÔNG BÁO, NHẬN ĐỊNH, MIÊU [r]
* Câu 2: Đọc kỹ đoạn văn và trả lời câu hỏi : “ Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.” a. Trong đoạn văn trên có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ? Hãy nói rõ tác dụng của biện pháp ng[r]
Câu 3 : Viết một đoạn hội thoại,trong đó mỗi người thực hiện 3 lượt lời, có sử dụng các kiểu câu đã học trần thuật, cảm thán, cầu khiến, nghi vấn Câu 4 : Thiên nhiên là người bạn tốt của[r]
TRANG 8 + Được coi là trung hoà, tức là khụng cú dấu hiệu riờng.Cõu trần thuật được chia ra làm 3 loại : * Cõu kể: vị ngữ là cụm động từ * Cõu tả: vị ngữ là cụm tớnh từ * Cõu luận: cú từ[r]
Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ Văn Bài kiểm tra tiếng việt 8 Họ và tên: ………………………………………………… .. Lớp 8 … Câu 1: Xác định các kiểu câu xét về mục đích nói, hành động nói và cách dùng trong mỗi câu ở đoạn văn sau và điền vào bảng:
I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: Trong câu trần thuật đơn có từ “là”: - Vị ngữ thường do từ “là” kết hợp với danh từ cụm danh từ tạo thành... Chọn những từ, cụm từ phủ định[r]
Bài 3 : Xác định các kiểu câu và chức năng a, Câu cầu khiến; b, Câu nghi vấn c, âu trần thuật Cả 3 câu đều dùng để cầu khiến có chức năng giống nhau Câu b, c thể hiện ý cầu klhiến nhẹ [r]
- Trong các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và trần thuật, kiểu câu trần thuật được dùng nhiều nhất.. Kiểu câu này có nhiều chức năng khác nhau (bao gồm cả chức năng chính của nhữ[r]
ĐỌC CÁC ĐOẠN VĂN SAU VÀ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU: Xác định kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật, phủ định.. Nêu cụ thể chức năng từng câu.[r]
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC: CÂU TRẦN THUẬT KHÔNG CÓ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC CỦA CÂU NGHI VẤN, CẦU KHIẾN, CẢM THÁN.. THƯỜNG DÙNG ĐỂ KỂ, THÔNG BÁO, NHẬN ĐỊNH, MIÊU TẢ… B.[r]
* Cần phân biệt các kiểu câu phân loại theo mục đích nói (câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cầu khiến và câu cảm thán) với các hành động nói.. + Sự phân biệt các kiểu câu phân loại theo[r]
I. NHẬN XÉT: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? 1.Đọc đoạn văn sau: Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sơng thơi vỗ sĩng dồn dập vơ bờ như hồi chiều. Hai ơng bạn già vẫn trị chuyện. Ơng Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ơng mới đưa ra một nhận xét dè dặt. Trái lại, ơng Sáu rất sơi nổi. Ơng[r]
- Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán; thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả ….. - Ngoài những chức năng chính trên đây, [r]
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Qua chuyên đề này các em nắm được kiến thức về: *Ngữ pháp: Nắm được đặc điểm hình thức và chức năng của câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật.Có[r]
B. Biểu hiện cái gì đó xảy ra ngoài dự tính C. Biểu hiện thời điểm mùa hè vừa qua đi D. Biểu hiện thời điểm mùa hè sắp kết thúc 4. Câu “Cây hoa lan n ở hoa tr ắ ng xoá.” là câu trần thuật đơn theo kiểu nào? A. Định nghĩa