-7 NCâu 10: Công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực làA. fĐG =∞B. 21ffĐGδ=∞C. 21ffG=∞D. ∞∞=21GkGCâu 11: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10 mA
http://ductam_tp.violet.vn/KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11( Thời gian làm bài : 45 phút )-----------------------------------I.Phần chung :Câu 1: Phát biểu định luật II Fa-ra-day ( định luật Faraday thứ hai ) về hiện tượng điện phân. Viết biểu thức của định luật đó.Câu 2: Định n[r]
Câu 5: Chọn câu đúng : Ngắm chừng ở điểm cực cận là :A. Điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.B. Điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.C. Điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.D. Điều chỉnh kính sao cho[r]
a A = -1,61017Jb A = 1,610-17J c A = 1,61017J d A = - 1,610-17J 14/ Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều UBA= 45,5V. Tìm vận tốcêlectron tại B?a v = 72,8.106m/s b v = 1,6.109m/s c v= 4.106m/s d v = 12,06m/s 15/ Đèn 3V- 6W mắc vào hai cực acquy ( E = 3V, r = 0,5Ω).[r]
SO4 vào phần 3, sau đó đun hỗn hợp một thời gian. Tính khối lượng este tạo thành nếu hiệu suất của phản ứng este hóa bằng 60%.ĐỀ 4Bài 1: Trang 1Đề luyện kiểm tra HKII – Hóa 11 a. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế PVC từ đá vôi, các chất vô cơ xem như có đủ.b.[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm học 2013 - 2014 phần 3, gồm 5 đề ( đề số 8 - đề số 12) có lời giải chi tiết ở phía dưới, ngày 4/12/2013. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2013 - Đề Số 8 I/. PHẦN CHUNG CHO TẤT[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CẦN THƠ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIỆT DŨNG MÔN: VĂN-KHỐI 11 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)NỘI DUNG ĐỀI- LÝ THUYẾT:(3Đ) A- BAN CƠ BẢN Câu 1(2đ): Trình bày quan điểm nghệ thuật của Nam Cao? Câu 2(1đ): B[r]
TRƯỜNG THIẾU SINH QUÂN QK5ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN VẬT LÝ 11Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)ĐỀ 01Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:......................................................[r]
THI HỌC KÌ II ĐỀ 1Môn: Tin họcNăm học: 2008-2009Thời gian: 20 phút(không kể thời gian phát đề)(Ghi chú: phần thi lý thuyết tin học lớp 11)Họ tên:…………………………………….Lớp:…………………….Câu 1: Viết thủ tục gắn tên tệp và thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu. Cho ví dụ minh họa. (2 điể[r]
DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI SƯU TẦM TỪ INTERNET ------oOo------BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎIĐỀ SỐ 001Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian phát đề )Chú ý: - Đề thi gồm 3 trang- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi nàyĐiểm của toàn bài thi Các giám khảo(Họ[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 11 môn Vật Lý năm học 2013 - 2014 phần 2, gồm 3 đề thi và đáp án ( đề số 4 - đề số 6) ngày 12/12/2013. Đề thi học kì 1 môn Lý lớp 11 năm 2013 - Đề Số 4 A. Phần chung Câu 1 (2 điểm) a. Đi[r]
CHUYÊN ĐỀ 11 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI- 1 -CHUYÊN ĐỀ 11 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI- 2 -CHUYÊN ĐỀ 11 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI- 3 -CHUYÊN ĐỀ 11 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI- 4 -CHUYÊN ĐỀ 11 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI- 5 -CHUYÊN ĐỀ [r]
2bCường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở. I1=U/R1=60/10 =6(A)1 điểmI2=U/R2=60/10 =6(A)1 điểmHiệu điện thế trên hai đầu mỗi điện trở là :U1 = I1. R1= I. R1=1,2.5= 6(V)U2 = I2. R2= I. R2=1,2.10= 12(V)2c1 điểm0,5 điểmTa có : (R1 nt R2) // R3.Tìm số chỉ của Ampe kế lúc này. ADĐL Ôm I’=U/[r]
http://chuyenlytutrongct.com PHƯƠNG ĐẠT smod_forum_ltt@yahoo.comDIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI SƯU TẦM TỪ INTERNET ------oOo------BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎIĐỀ SỐ 001Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian phát đề )Chú ý: - Đề thi gồm 3 trang- Thí sinh làm bài tr[r]
2;y2) X1 ≈ x2 ≈ Y1 ≈ y2 ≈ DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI SƯU TẦM TỪ INTERNET ------oOo------ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎIBài 1: (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút, giây) của phương trình: 4cos2xc+ 5sin2x = 6Kết quảX1 ≈ 15o27’1 + 2 k180o X2 ≈ 35
Số phách(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)Bằng số Bằng chữGiám khảo 1:Giám khảo 2:Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số[r]
C. Từ điểm M, cách O 5m, với vận tốc 5m/s.D. Từ điểm O, với vận tốc 60m/s.Câu 12. Công thức tính quãng đường đi được của sự rơi tự do là:A. s 1gt .2B. s 1 2gt .2C. s gt .D. s gt .2Câu 13. Một ô tô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 6,7km/h. Vận tốc của d[r]
7. A. source B. site C. style D. basis8. A uphold B. found c reinforce D assist9. A. properly B worthily c. perfectly D. equally10. A. review B. press c criticism D. resultKeysQuestion 1:1.D 2.A 3.B 4.C 5.A 6.C 7.D 8.D 9.A 10.B 11.C 12.A 13.B 14.B 15.DQuestion 2: 1. a 2.[r]
1 ≈ 0,1555 X2 ≈ 1,6576 Bài 6: (5 điểm). Gọi A và B là hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x2 +2x +1.a/ Tìm gần đúng khoảng cách Ab.b/ đường thẳng y= ax + b qua hai điểm A và B tính giá trị gần đúng của a và b.Kết quảa/ AB ≈ 12,6089 b/ a = -4,2223 b = 2,1111[r]