- Bồi dỡng kết nap đảng 2 đ/c (Thu ,Đào). Trong đó đồng chí Thu đã làm hồsơ chờ chi bộ xét để kết nạpII.Tồn tại- Chất lợng dạy học vẫn cha cao,cha vững chắc- Một số chị em vẫn cha tích cự,nhiệt tình trong các hoạt động- Một số chị em cha hoàn thành nhiệm vụ đợc giao- Việc tuyên truyền phổ biế[r]
SHL Dịch bit sang trái >> SHR Dịch bit sang phải Các toán tử chuyển ñổi kiểu Các toán tử chuyển ñổi kiểu cho phép bạn chuyển ñổi dữ liệu từ kiểu này sang kiểu khác. Có vài cách ñể làm việc này trong C++, cách cơ bản nhất ñược thừa kế từ ngôn ngữ C là ñặt trước biểu thức cần chu[r]
. . Bài toán 3:a. V ẽ ABC cã AB = 1cm; AC = 2cm; BC = 4cm b. VÏ ABC cã AB = 1cm; AC = 2cm; BC = 3cm BCBC1cm2cm1cm2cm A4cm3cm1. VÏ tam gi¸c biÕt ba c¹nh iÒu kiÖn ®Ó vÏ ® îc tam gi¸c biÕt ba c¹nh Đl ®é d i c¹nh lín nhÊt ph¶i nhá h¬n tæng à à®é d i hai c[r]
Chứng minh bất đẳng thức )(24))(( dcbadcba+++≥+++.b) Cho a, b, c, d là các số dương thoả mãn điều kiện 1=abcd. Chứng minh bất đẳng thức ))(())(( dcbabcadbdac++≥++.Câu 4. Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD. Biết rằng đường tròn đường kính CD đi qua trung điểm các cạnh bên AD, BC và tiếp xúc v[r]
đổi hai giá trị cuối thành 9 và 10Chú ý rằng lát cắt này dùng tiền tố @ chứ không là $. Điều này là vì bạn đang tạo ra một biến mảngbằng việc chọn một phần của mảng chứ không phải là biến vô hướng chỉ thâm nhập vào một phần tử.Lát cắt cũng làm việc trên danh sách hằng kí hiệu, hay bất kì toán[r]
Mô tả các dịch vụ chức năng hoặc hệ thống.Phụ thuộc vào kiểu phần mềm, những người sẽsử dụng và kiểu của hệ thống nơi phần mềm sẽđược cài đặt và sử dụng.Những yêu cầu chức năng của người sử dụngcó thể là những trình bày tóm tắt công việc màhệ thống phải làm nhưng các yêu cầu chức nănghệ thống thì ph[r]
C và C++- Có thể nói C++ là sự mở rộng (đáng kể) của C. Điều đó có nghĩa là mọi khả năng, mọi khái niệm trong C đều dùng được trong C++. - Vỡ trong C++ sử dụng gần như toàn bộ các khái niệm, định nghĩa, các kiểu dữ liệu, các cấu trúc lệnh, các hàm và các công cụ khác của C
= 2 cm; AN = AC = 3 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng MN. b. Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và ABC. 1. 1. §Þnh lݧÞnh lÝNÕu ba c¹nh cña tam gi¸c nµy tØ lÖ víi ba c¹nh cña tam gi¸c kia th× hai tam gi¸c ®ã ®ång d¹ng. Bài 1 : Khẳng định sau đúng[r]
TRONG BÀI VIẾT NÀY , CHÚNG TA SẼ BÀN VỀ NHỮNG CHỦ đê sau: -CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH Namespaces -KIỂU DỮ LIỆU -BIẾN -TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC -KIỂU LIỆT KÊ -Câu lệnh -‹Class và Struct -Modlifiie[r]
return kq; kq; } } 443. Bài tập : 3. Bài tập : 1. Đọc vào số tự nhiên n, tính n!=1*2*3*…*n1. Đọc vào số tự nhiên n, tính n!=1*2*3*…*n2. Đọc vào số thực a và số tự nhiên n, tinh a2. Đọc vào số thực a và số tự nhiên n, tinh ann3. Giải hệ phương trình :3. Giải hệ phương trình :4. Tính : 4. Tính :[r]
60D⇒ = −=( ). .ABC KDEc g c∆ = ∆Vì: AB =KD (gt)KENPCABDMGTKLGTKL4. Hướng dẫn về nhà: (2p)- Ôn lại trường hợp bằng nhau cạnh- góc- cạnh của tam giác;- Xem lại các bài đã chữa và làm bài 30, 31, 32/ sgk-120.
zĐịa chỉcác thành phần: {&p-> 10 ĐỐ I C Ủ A HÀM LÀ C Ấ U TRÚC zMột cấu trúc có thểđược sửdụng đểlàm đối của hàm dưới các dạng sau đây: {Là một biến cấu trúc, khi đó tham đối thực sựlà mộ[r]
Câu 26). Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng là A. thay đổi tần số dòng điện. B. thay đổi hiệu điện thế. C. tăng công suất truyền đi. D. giảm hao phí điện năng trên dây tải. Câu 27). Đồng vị phóng xạ XAz phóng xạ −βtạo thành đồng vị bềnYA1z+. Ban đầu có một mẫu X nguyên c[r]