Đ n v báo cáo:……………….... ơ ị M u s B 01 – DN ẫ ố Đ a ch :…………………………. ị ỉ (Ban hành theo QĐ s 152006QĐ ố BTC Ngày 20032006 c a B tr ng ủ ộ ưở BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Ố Ế T i ngày ... tháng ... năm ...(1) ạ Đ n v tính:............. ơ ị TÀI S N Ả Mã số Thuy t ế minh Số cu i ố năm (3) Số đ u ầ năm[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
C â u 1: Nêu lý thuyết địa tô của A.Smith v à D.Ricardo?Các mác đã kế thừa lý thuyế t này như th ế n à o? C â u 2: Tr ì nh b à y l ý thuy ế t v ề quan h ệ gi ữ a th ị tr ườ ng v à nh à nc c ủ a Keynes v à Samuelson? So s á nh v à gi ả i th í ch s ự gi ố ng v à kh á c nhau c ủ a 2 l ý thuy ế t n à y[r]
Gi¸o viªn h ng dÉn: TS. Hµ ChÝ TrungướNhãm th c hi n:ự ệ1/ V ng Th Tuy nươ ị ế2/ L u Th Th như ị ả3/ Nguy n Huy LinhễKHOA CNTT H C VI N KTQS– Ọ ỆNHãM 6 TIN HäC 9A– O0O ÁN M¤N H C: ĐỒ ỌAUTOMATA Vµ NG¤N NG÷ H×NH THøCPH N T CH Có PH PÂ Í ÁTHEO PH NG PH P EARLEYƯƠ ÁNgµy hoµn thµnh: 11/01/2013N I[r]
V V Ị Ị TR TR Í Í C C Ủ Ủ A M A M Ậ Ậ T MÃ TRONG M T MÃ TRONG M Ạ Ạ NG M NG M Á Á Y T Y T Í Í NH NH T Tổổng quanng quan RIÊNG TƯ RIÊNG TƯ/MÃ HO/MÃ HOÁÁ CHỨCHỨNG THỰNG THỰCC KÝ/ TOKÝ/ TOÀ[r]
TRANG 1 M M Ạ Ạ NG THÔNG MINH NG THÔNG MINH V V À À C C Á Á C D C D Ị Ị CH V CH V Ụ Ụ C C Ủ Ủ A M A M Ạ Ạ NG THÔNG MINH NG THÔNG MINH NEXT GENERATION NETWORK TRANG 2 N Ộ I DUNG BÀI GI Ả [r]
BÀI 11:THÊM HÌNH ẢNH BÀI 11:THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾUVÀO TRANG CHIẾU 1.Hình nh và các đ i t ng khác ả ố ượtrên trang chi uếHình ảnh là dạng thông tin trực quan và dễ gây ấn tượng nhất.Hình ảnh thường được dùng để minh họa nội dung dạng văn bản, làm cho nội dung văn bản thêm[r]
TI TI Ế Ế P C P C Ậ Ậ N THEO H N THEO H Ệ Ệ TH TH Ố Ố NG V NG V Ớ Ớ I QU I QU Ả Ả N LÝ N LÝ “NHẬN DẠNG, THẤU HIỂU VÀ QUẢN LÝ CÁC QUÁ TRÌNH CÓ TƯƠNG TÁC LẪN NHAU NHƯ MỘT HỆ THỐNG ĐÓNG GÓP[r]
V.2. Kho trữ đông ………………………………………………………..Tr.45Chương VI: Hệ thống xử lý nước thải……………………………..............Tr.47VI.1. Quy trình xử lý nước thải……………………………………………Tr.47VI.2. Quy trình xử lý phế phẩm………………………………………….. Tr.47Chương VII: Kết luận và đề nghị…………………………………............ Tr.49Phần 2: Thu hoạch bả[r]
TRANG 9 KHÔNG GIAN TANG LỄ NGHĨA TRANG CHA-LA-SE-DƠ TRANG 10 - KHÔNG GIAN TANG LỄ DIỄN TRANG 11 => ĐỊA ĐIỂM CH Í NH X Á C TÔ ĐẬM ẤN TƯỢNG THẬT VỀ HIỆN THỰC CỦA KHUNG CẢNH TRANG 12 THỜI[r]
yên, không khuấy hay động vào. Quan sát sự đổi màu của nước ở những chỗ có thuốc tím. So sánh màu cảu nước trong 2 cốc. Chú ý: Lượng thuốc tím lấy rất ít, lấy nhiều quan sát hiện tượng không rõ.- Cốc nước có màu tím.- Màu tím của kali pemanganat lan ra trong nước. Lúc đầu chỉ thấy nước gần tinh thể[r]
209so sánh động” và là con đường khẳng định sự bền vững trong phân công và trao đổi quốc tế. 2.3. Các lợi thế khác Một số lợi thế khác có liên quan đến quá trình phát triển quy mô của TĐKT đó là: hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng chuyên môn hóa và phân công lao động, lợi thế mạng lưới trong hệ t[r]
u khiển ABS Biên soạn: ThS. Phạm Quốc Thái Trang ` 57 Giai đoạn giữ áp suất: Sơ đồ làm việc của giai đoạn này như trên hình 4.75: Khi áp suất bên trong xy lanh bánh xe giảm hay tăng, cảm biến tốc độ gửi tín hiệu báo rằng tốc độ bánh xe đạt đến giá trị mong muốn, ECU cấp dòng điện 2A đến cuộn dây[r]
Hãy tưởng tượng nếu ngày của bạn bị rút ngắn 20% chỉcòn lại 19.2 giờ… Vòng luẩn quẩn của giảm qui mô TRANG 10 Chương 14: Tái Cấu trúc Tổ chức CHI Ế N THU Ậ T GI Ả M QUI MÔ CHIẾN THUẬT ĐẶ[r]
gQuyếtđịnhMarketingSáng tạoThông tin thịtrườngThông tin thịtrườngNghiên cứumarketing 10PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG Khái niệm phân khúc thị trường: • Phân khúc thị trường là một quá trình chia thị trường làmnhững khúc nhỏ nhằmthỏamãntốthơn nhu cầucủaK.hàng• Khúc thị trường là tậphợpnhững khách hàng[r]
phương pháp sử dụng học máy có giám sát để trích xuất từ khoá dựa trên cácđặc trưng về từ vựng và cú pháp. Phương pháp này lần đầu tiên được biết đếnvào năm 1999, trong đó việc kết hợp tham số hoá các nguyên tắc phỏng đoán vàthuật toán di truyền vào hệ thống trích xuất từ khoá sẽ tự động nhận dạng c[r]
9 Khuyến nghị ITU-T G107 phát triển mô hình E ñể ñánh giá chất lượng dịch vụ thoại qua IP là một mô hình ưu việt trong phát triển kế hoạch truyền dẫn, kết quả của mô hình E là một giá trị truyền dẫn chung gọi là nhân tố tốc ñộ truyền dẫn R (Transmission Rating Factor) thể hiện chất lượng ñàm thoại[r]
íímmậật (tit (tiếếp)p)• Ưu điểm– Độ an toàn cao– Tốc độ cao• Nhược điểm– Gặp khó khăn trong việc đảm bảo an toàn khichuyển giao khoá (key distribution).– Càng gặp nhiều khó khăn khi số lượng thực thểtham gia trao đổi thông tin lớn:• 2 thực thể dùng chung 1 khoá, 3 thực thể dùng 3 khoá• 4 thực thể dù[r]
phương pháp gi ả i quy ế t xung đ ộ tCác lãnh đạo có trách nhiệm tạo ra một môi trường làm việc sao cho tạo điều kiện tốt nhất khuyến khích nhân viên, cho phép họ đóng góp và phát triển. Trong công việc, bất đồng lẫn nhau là điều không thể tránh. Nếu những bất hoà đó xảy ra và tiến tri[r]