việc trong một dải phụ tải nhất đònh với sự lên xuống tải rất nhanh.b. Nhược điểm: Trong trường hợp này nếu sử dụng ĐC bằng nhóm ống phun cóthể xảy ra việc đóng mở luân phiên buồng phun nào đó, gây ứng suấtnhiệt biến đổi liên tục làm biến dạng hay nứt thân máy. Nhưng khicông suất T phải thay đổi tro[r]
hợp ⇒ n = 6 . Vậy số cạnh của hai đa giác đều tương ứng là 30 và 6 .HÌNH THANG1/ Qua giao điểm O của 2 đường chéo của hình thang ABCD ( đáy AB , CD ) vẽ các đường thẳngsong song với 2 đáy cắt cạnh bên tại M , N . a/Chứng minh : OM = ON .b/Chứng minh : CDABON111+= 2/ Từø hai điểm A và B[r]
• CHIỀU DÀI Chiều dài lưới đáy là chỉ tiêu quan trọng trong chế tạo lưới đáy, bởi lưới đáy không chỉ phụ thuộc vào đối tượng khai thác, mà còn phụ thuộc vào tốc độ dòng chảy ở khu Đụt lư[r]
2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x+ + + = + + +Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x = + ÷+ ∫Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (A[r]
Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng ABCD, có hình chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC.. Tính thể tích phần chung của hai hì[r]
Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng ABCD, có hình chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC.. Tính thể tích phần chung của hai hì[r]
2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x+ + + = + + +Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x = + ÷+ ∫Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (A[r]
2. Giải phương trình: 234 2 3sin sin sin sin cos cos cos cos4x xxxx x xx Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1lnexIxxxdx Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng[r]
2. Giải phương trình: 2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm[r]
⇒ = = − Từ biểu thức trên ta có : [ ]32212 223 2 62 2SMCHx xaa x xV a a x a+ −≤ = ⇔ = − ⇔ = ⇔ M trùng với D Bài 2: Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy[r]
x x x x x x x x Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy[r]
Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x = + ÷+ ∫Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H[r]
2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x+ + + = + + +Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x = + ÷+ ∫Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (A[r]
ngoại tiếp tam giác ABC mặt đáy còn lại nằm trên mặt phẳng chứa S và song song với mặt phẳng ABC Bài 2: TNTHPT năm 2006Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh là a, cạnh bên SA vuông góc với đáy , cạnh bên SB = a 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD2. Chứng minh trung điểm SC[r]
Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x = + ÷+ ∫Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H[r]
2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x+ + + = + + +Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x = + ÷+ ∫Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (A[r]
2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x+ + + = + + +Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x = + ÷+ ∫Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (A[r]
2. Giải phương trình: 2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm[r]
2. Giải phương trình: 2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxxx Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về c[r]
2. Giải phương trình: 2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 21lnln1 lnexI x dxx x Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một p[r]