A. Trên 1000C. B. Cao hơn nhiệt độ môi trường. C. Trên 00C. D. Trên 00K. Câu 46: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. Cùng cường độ sáng. B. Kết hợp. C. Cùng màu sắc. D. Đơn sắc. Câu 47: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian[r]
Phần ảo của số phức z bằng: −2. 0,25 1. (1,0 điểm) Gọi H là trung điểm của BC, D là trung điểm AH, ta có AH ⊥ BC. Do đó tọa độ D(x; y) thỏa mãn hệ: 400xyxy+ −=⎧⎨−=⎩ ⇒ D(2; 2) ⇒ H(− 2; − 2). 0,25 Đường thẳng BC đi qua H và song song d, suy ra BC có phương trình: x +[r]
VA'H.S32Δ==(đvtt). 0,50 Trong tam giác vuông A'B'H có: 22HB' A'B' A'H 2a=+= nên tam giác B'BH cân tại B'. Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng AA ' và B'C' thì nB'BHϕ= Vậy a1
2 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm) Ta có: ()2n0 1 2n 2n2n 2n 2n1 x C C x ... C x ,+=+ ++( )2n0 1 2n 2n2n 2n 2n1 x C C x ... C x−=− ++ ()()( )2n 2n13355 2n12n12n 2n 2n 2n1 x 1 x 2 C x C x C x ... C x .−−⇒+ −− = + + ++ ()()()112n 2n13355 2n12n12n 2n 2n 2n00
()S có tâm bán kính (1; 2 ; 3),I5.R = Khoảng cách từ đến I():P(),( )dI P=243433;R−−−= < suy ra đpcm. 0,25 Gọi và lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến, HrH là hình chiếu vuông góc của trên I():P( ),( ) 3,IH d I P= =
1 Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 đáp án thang điểm đề thi chính thức Môn thi : toán Khối B Nội dung điểmCâu 1. 2điểm1) Đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ tồn tại 00x sao cho 00() ( )yx y x= tồn tại 00x sao c[r]
13I . 25. Phương trình nào dưới đây diễn tả mối liên hệ giữa vận tốc góc và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quanh một trục cố định? A. = 4 + 3t (rad/s). B. = 4 – 2t (rad/s). C. = – 2t + 2t2 (rad/s). D. = – 2t – 2t2 (rad/s). 2[r]
; 3). 0,25 2. (1,0 điểm) Ta có vectơ pháp tuyến của (P) và (Q) lần lượt là PnG= (1; 1; 1) và QnG= (1; − 1; 1), suy ra: ,PQnn⎡ ⎤⎣ ⎦G G = (2; 0; −2) là vectơ pháp tuyến của (R). 0,25 Mặt phẳng (R) có phương trình dạng x − z + D = 0. 0,25 Ta có d(O,(R)) = ,2D suy ra: 2D = 2[r]
0,25 2 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1)...(1,00 điểm) Đường thẳng với hệ số góc k và đi qua điểm có phương trình : Δ(M1;9−−).ykxk9=+−Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm : () ()()3224x 6x 1 k x 1 9 212x 12x k 3⎧−+= +−⎪⎨−=⎪⎩Thay[r]
C. public abstract add(); D. public virtual add(); Question 16: Given the following code: public class Test { … } Which of the following can be used to define a constructor for this class: A. public void Test() {…} B. public Test() {…} C. public static Test() {…} D. public static void Test() {…}[r]
0,25 2. (1,0 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm: 211xx++ = −2x + m ⇔ 2x + 1 = (x + 1)(−2x + m) (do x = −1 không là nghiệm phương trình) ⇔ 2x2 + (4 − m)x + 1 − m = 0 (1). 0,25 ∆ = m2 + 8 > 0 với mọi m, suy ra đường thẳng y = −2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A[r]
Ta có: ( )2f' x 3x 12x 0, x 2.= +>∀> Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta thấy với mọi m0>, phương trình (1) luôn có một nghiệm trong khoảng ()2;+∞. Vậy với mọi m0> phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực phân biệt. 0,50