Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG IVTuần: 24Số tiết : 11.Mục tiêu :a)Về kiến thức : Hiểu và vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức.Trong đó lưu ý về bất đẳng thức Cô-Si và bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắmđược điều kiện của bất phương trình, định lý về dấu của nhị thức
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
b) Chứng minh Sm n Sm n Sm Sn c) S4 34Sn ( 3 2)n ( 3 2)n (với n nguyên dương).S2n Sn2 2b) Tính S2 , S4 .HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a2 b2 (a b)2 2ab b) S1 2 3; S2 10; S4 98Câu 38. Cho biểu thức:a) Chứng minh rằng:Sn (2 3)n (2 3)nS3n 3Sn Sn3(với n ngu[r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√xác định (hay có nghĩa[r]
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]
(0,5điểm)Câu III: (2,5 điểm)x − y = 31. Giải hệ phương trình: 3x + 2y = 19(1điểm)2. Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 – x + (m + 1) = 0 (0.5điểm)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn biểu thức: x1 + x2 + x1.x2 = 13. Giải bài toán sau bằng cách lập ph[r]
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
IV.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Ở THCS
1. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA Để làm mất căn bậc n thì ta nâng cả 2 vế của phương trình lên luỹ thừa n. Nếu n chẵn thì ta chỉ thực hiện được khi cả vế của phương trình không âm. Rất nhiều bài toán phù hợp với kiểu nâng lên lũy thừa,khử bớt[r]
Được sự gợi ý, động viên và sự giúp đỡ tận tình của cô Nguyễn ThịKiều Nga cùng sự say mê của bản thân, em xin mạnh dạn thực hiện khóaluận với đề tài: "Sáng tạo bất đẳng thức" làm đề tài nghiên cứu của mình.SVTH: Nguyễn Thị Hân3Khóa luận tốt nghiệpGVHD: TS. Nguyễn Thị Kiều NgaNội dung khóa luận chia[r]
Môn toán cần kỹ năng tính toán nhanh và lời giải thuần thục Năm nay là năm đầu tiên học sinh học và thi theo chương trình sách giáo khoa mới ở lớp 1 2, và cũng là lần đầu tiên đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ sẽ ra theo chương trình phân ban. Đối với môn toán thí sinh cần phải lưu ý những gì? Ôn tập như thế[r]
f (t ) = f (11) =f(t) nghịch biến trên đoạn [ 11;12] ⇒ tmax∈[ 1;12]Vậy P đạt GTLN =160⇔ t = 1111160⇔ a = 1, b = 2, c = 311Nhận xét:Dạng bài toán tìm GTNN- GTLN của biểu thức bằng cách đặt ẩn phụ kết hợpcác BĐT cơ bản hoặc thế hai biến qua một biến còn lại cũng như việc sử dụngkỹ thuật[r]
Giáo án Đại số 9Năm học 2013-2014Tuần 7-Tiết 14: Căn bậc baNgày soạn:...29/9/20??.Ngày giảng:A.Mục tiêu:1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có làcăn bậc ba của số khác hay không. Biết được một số tính chất của căn bậ[r]
sửa, bổ sung.GV nêu câu hỏi 5.8 gọi học sinh đứng tạichỗ trả lời , học sinh khác nêu nhận xét, gvchốt lại đáp án .b)Vật chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngangnhờ lực kéo có cường độ 2N → Fk cân bằng với Fccủa mặt sàn tác dụng lên vật ( hình b ).Bài 5.8.Báo đuổi riết con linh dương, linh[r]