Trình bày được công dụng, cú pháp của các ngôn ngữ thiết kế Web như: HTML/HTML5, CSS/CSS3, Javascript/Jquery,… Trình bày được các khái niệm về Domain, Hostting, quy trình đăng ký và [r]
slide.tailieu.vnMonday Tuesday Wednesday Thursday FridayLịch – Thời gian biểu theo ngày9:00-11:0011:00-13:0013:00-14:0014:00-16:0016:00-18:00Example Text Example Text Example Text Example Text Example TextExample TextExample TextExample TextExample TextExamp[r]
PA 46 Dynamische Viskosität mit Kegel/Platte – Viskosimeter 00 PA 47 Harze für Nasslacke 00 PB-Nr: M08.02 Verzeichnis der Prüfanweisungen Zugelassen von Ausgabedatum Änderungsstand Seite Hr. Ing Mathe August 2002 3 2/2 PA 48 Zyklontest 00 PA 49 Tablettentest 00 PA 50[r]
PB-Nr: M08.02 Verzeichnis der Prüfanweisungen Zugelassen von Ausgabedatum Änderungsstand Seite Hr. Ing Mathe August 2002 3 1/2 PA-Nr. Titel Stand PA 01 Gitterschnitt nach DIN 53151 bzw. ISO 2409 01 PA 02 Eindruckversuch nach Buchholz; DIN 53153 bzw. ISO 2815 01 PA 03 Tiefungsprüfung nach Erichsen[r]
00:03 How To Look Younger = Làm sao để trông trẻ trung hơn 00:05 You may be getting older = Tuổi tác của bạn có thể ngày càng cao 00:06 but there’s no need to look it = nhưng không cần phải lo lắng 00:07 if you follow this advice = nếu như bạn làm theo lời khuyên dưới đây 00:09 You Will Nee[r]
00:24 Hi every body = Xin chào các bạn 00:25 this is Mister Duncan in England. = đây là ngài Duncan người Anh 00:27 How are you today? = Hôm nay các bạn thế nào? 00:29 Are you OK? I hope so = Các bạn khỏe chứ?Tôi hi vọng thế 00:31 Are you happy? I hope so = Các bạn có vui không? Tôi mong là[r]
00:04 How to Eat your way to better Skin = Thực phẩm giúp cải thiện da 00:06 If you want a flawless complexion = Nếu như bạn mong muốn có được một làn da không tì vết 00:08 what you put into your mouth = thực phẩm bạn ăn 00:09 is as important as = cũng quan trọng tương đương 00:10 what you[r]
00:06 Learning how to tread = Học cách đạp 00:07 water is essential to been saver = nước là một việc hết sức cần thiết để được an toàn 00:10 and feeling more confident = và cảm thấy tự tin 00:11 and competent in the water = đủ khả năng ở dưới nước 00:14 This iSport Lesson covers different t[r]
00:17 Excuse me, helloooo = Xin lỗi, chào bạn 00:20 Hey, Im a human being. = Này, tôi là con người. 00:24 If you dont want to help, = Nếu cô không muốn giúp 00:25 at least, say so. = thì ít nhất cũng phải nói chào lại chứ 00:30 Hello, I am Dub = Xin chào, tôi là Dub 00:32 I may have troub[r]
00:04 Dont patronize me = Đừng hạ cố với tôi 00:11 You must be tiring being a nominee. = Ông chắc phải mệt mỏi làm người được đề cử 00:17 So much you have to do = Có quá nhiều việc phải làm 00:18 so many dinners = quá nhiều bữa tối 00:18 so many people to talk to. = quá nhiều người để nói chuyện[r]
00:00 Youre Getting Fat = Bạn đang béo lên 00:05 Weoh, looks like youre having trouble breathing = Weoh, trông như bạn đang có rắc rối với việc thở 00:08 while tying your shoes. = trong khi thắt dây giày ấy nhỉ. 00:09 Well, I dont want to alarm you, = Ồ, tôi không muốn cảnh báo bạn, 00:11 b[r]
00:12 Hi = Xin chào 00:12 My name is Sonja Spray = tôi là Sonja Spray 00:13 and I’m yoga teacher = và tôi là giáo viên dạy yoga 00:14 in Austin Texas = ở Austin Texas 00:16 Today I’m gonna show you = Hôm nay tôi sẽ dạy cho các bạn 00:16 how to do Ardha Chandrasana = thực hiên Ardha Chandr[r]
00:14 You know = Các bạn biết đấy 00:15 the world of English is a fun = thế giới tiếng Anh thật vui 00:17 and exciting place to be = và thú vị 00:20 I’m so glad you = Tôi rất mừng vì 00:21 could join me for another lesson = các bạn có thể tham gia học một bài học nữa 00:49 Hi every body =[r]
00:00 I’m Dakota = Tôi là Dakota 00:00 and I’m Lisa = còn tôi là Lisa 00:01 and from Crybaby we present. = đến từ hiệu Crybaby mà chúng tôi giới thiệu 00:03 And were excited to tell you about our brand = Chúng tôi rất háo hức nói với các bạn về thương hiệu của chúng tôi 00:06 and how we got[r]
00:04 You know = Các bạn biết đấy, 00:05 the world of English = thế giới tiếng Anh 00:06 is a fascinating place to be = thật quyến rũ 00:09 I’m so glad = Tôi rất mừng vì 00:10 you could join me for another lesson = các bạn có thể tham gia học một bài học nữa. 00:30 “Hello” = Xin chào 00:[r]
00:00 From philosophers and historians = Từ các triết gia và các nhà sử học 00:01 to poets and scientists alike = cho tới các nhà thơ cũng như 00:03 love has captured our imagination = những nhà khoa học tình yêu đã thu hút trí tưởng tượng 00:05 and curiosity for centuries = và tính hiếu kì c[r]
00:00 Imagine you have heard = Hãy thử hình dung bạn đã từng nghe một vài người nói 00:01 some chocolate contains = chocolate có chứa 00:03 the toxic metal lead = chì kim loại độc hại 00:05 which some does by the way = bạn tùm kiếm nhanh 00:07 As an avid chocoholic = Khi them chocoholic 00[r]