Chương X : VI KHUẨN – NẤM – ĐỊA Y VI KHUẨN I/Mục tiêu: Sau bài này, HS phải: Kiến thức: Phân biệt được các dạng vi khuẩn trong tự nhiên Nắm được những đặc điểm chính của vi khuẩn về kích thước , cấu tạo, dinh dưỡng, phân bố Kỹ năng: rèn kỳ năng phân tích, quan sát Thái độ : Giáo dục[r]
thc vt n sau.- Lm ngun thc nc bn cho mt s loi ng vt nhHu bc ccTại sao nói địa y là thức ăncủa thực vật?Tại sao địa y là thức ăn chủyếu của hơu bắc cực?Tại sao hơu vùng nhiệt đới lạikhông sử dụng địa y làm thứcăn hoặc có ăn thì ăn rất ítCñng cèchọn câu trả lời đúng nhấtCâu 1: [r]
cây, trên đá.CẤU TẠO ĐỊA YNẤMTẢOĐịa y có cấu tạo như thế nào nhỉ?Địa y có cấu tạo như thế nào nhỉ?Tiết 64 – Bài 52 : Địa y + Nấm cung cấp muối khoáng cho tảo. Tảo quang hợp Tạo chất hữu cơ và nuôi sống 2 bên . Đây là hình thức sống cộng sinh.Nấm và tảo có vai trò gì trong đời sống củ[r]
Như đã nói ở trên, do có nhiều bằng chứng là địa y có nguồn gốc đa nguyên, điều này khác với hiện tượng nội công sinh ở ty thể hay lục lạp, có nguồn gốc đơn nguyên vậy nên rõ ràng vấn đề tiến hoá và phát sinh chủng loại của địa y sẽ không thể tương tự như hiện tượng nội cộng sinh được.[r]
sung Hoạt Động 2 : Vai Trò Của Địa Y - Yêu cấu học sinh đọc thông tin mục 2 trả lời câu hỏi: Địa y có vai trò gì trong tự nhiên? - Giáo viên tổ chức thảo luận lớp tổng kết lại vai trò của địa y - Học sinh đọc thông tin trả lời câu hỏi: + Tạo thành đất + Là thức ăn[r]
sung Hoạt Động 2 : Vai Trò Của Địa Y - Yêu cấu học sinh đọc thông tin mục 2 trả lời câu hỏi: Địa y có vai trò gì trong tự nhiên? - Giáo viên tổ chức thảo luận lớp tổng kết lại vai trò của địa y - Học sinh đọc thông tin trả lời câu hỏi: + Tạo thành đất + Là thức ăn[r]
To: nhờ cht diệp lục đã chếtạo cht hu cơ nuôi sống cả 2bên.Thếnào là hinh thức cộng sinh ?Là s chung sống gia 2 loài sinh vật,trong đó vai trò của chúng là nh nhau,không bên nào phụ thuộc bên nào.Bài 52 – Tiết 64: Địa yI/ Quan sát hình dạng , cấu tạo:II/ Vai trò của địa y:+ Vai trò “ Tiên pho[r]
BÀI 52: ĐỊA Y I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Nêu được những đặc điểm về hình dạng, màu sắc, phân bố của địa y Nêu khái niệm hình thức sống cộng sinh Trình bày cấu tạo địa y 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát Nhận biết được đia[r]
Các hình thức sinh sản 1.Sinh sản vô tính: a.sinh sản vô tính bằng bào tử b.Sinh sản sinh dưỡng -sinh sản sinh dưỡng tự nhiên -sinh sản sinh dưỡng nhân tạo 2. Sinh sản hữu tính Sinh sản vô tính1. Sinh sản bào tửcây rêuSinh sản vô tính2. Sinh sản sinh dưỡng a. sinh sản sinh dưỡng tự nhiên:g[r]
B . NÊm sß C . NÊm linh chi D . NÊm h¬ng Em có thể tìm thấy địa y ở đâu ?Em có thể tìm thấy địa y ở đâu ? --------------Địa y thường bám trên thân các cây gỗ Địa y thường bám trên thân các cây gỗ 1 . Quan sát hình dạng cấu tạo1 . Quan sát hình dạng cấu tạo Quan sát mẫ[r]
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂKPHÒNG GD & ĐT EAH’LEOĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009Môn thi: Sinh học lớp 9 Thời gian: 45 phútĐề BàiCâu 1: Nêu các mối quan hệ khác loài của sinh vật? lấy ví dụ để chứng minh? (3.0 điểm)Câu 2: Thế nào là quần xã sinh vật? Nêu chi tieát các dấu hiệu điển hình của[r]
- Địa y và cành cây có quan hệ hồi sinh - Cá chép và rùa có quan hệ hồi sinh - Dê bò cùng sống trên 1 cánh đồng cỏ có quan hệ cạnh tranh - Giun đũa sống trong ruột người có quan hệ kí sinh - Vi khuẩn có trong nốt sần rễ cây họ đậu có quan hệ cộng sinh - Cây nắp ấm bắt côn trùng có quan hệ sin[r]
V.PHỤ LỤC: ĐỚI TỰ NHIÊN KIỂU KHÍ HẬU THẢM THỰC VẬT CHỦ YẾU NHÓM ĐẤT CHÍNH PHÂN BỐ TRANG 4 ĐÀI NGUYÊN Cận cực lục địa Rêu, địa y Dài nguyên 600 B trở lên,rìa Bắc Âu-Á,Bắc Mĩ ÔN ĐỚI - Ôn đ[r]
Các vành đai thực vật và đất ở s ờn Tây dãy Cap - caVớ d: S phõn b cỏc vnh ai thc võt v t sn Tõy dóy Cap - caBài 19: SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤTĐồng rêu & địa y núi caoĐài nguyên ở núi caoII. SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO ĐỘ CAOCâu 1: Nguyên nhân sinh ra sự phân bố thả[r]
Trng THCS H LanHọ và tên:......................................................... Lớp:9..Kiểm tra Sinh hc 9 1 tiết.Điểm Lời phê của thầy côĐề bài và bài làmPhần I: Trắc nghiệm khách quan. (4,0 đ)Câu 1: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm thích nghi của mối quan hệ khác loài nà[r]
2 câu(4đ)Phần 2 Chương 3Con người dân số vàCâu 4(3đ)1 câu(3đ)mơi trườngTổng2 câu(5,5đ)1 câu(3đ)1 câu(1,5đ)4 câu(10đ)ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMCâu 1 : (3.0 điểm) * Quan hệ khác lồi và ví dụ minh hoạ:Quan hệ Đặc điểm Ví dụHỗ trợ(0.25đ)CộngsinhSự hợp tác cùng có lợi giữa các lồi sinh vật. (0.25đ)Ở địa y<[r]
chế c. Địa y sống bám trên cành cây d. Rận, bọ chét sống trong da bò e. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu g. Trâu và bò cùng sống trên một cánh đồng h. Giun đũa sống trong ruột người i. Cá ép bám vào rùa biển để được đưa đi xa k. Cây nắp ấm bắt côn trùng. (Đáp án: 1.e; 2.i;3.a vàg ; 4[r]
1,5Tổng số35,022,011,511,5710đĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMCâu 1 : (3.0 điểm) * Quan hệ khác lồi và ví dụ minh hoạ:Quan hệ Đặc điểm Ví dụHỗ trợ(0.25đ)Cộng sinhSự hợp tác cùng có lợi giữa các lồi sinh vật. (0.25đ)Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khống từ mơi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thu n[r]
Câu 3(1,5 điểm )Câu 4(2,5điểm )Đáp ánĐiểm* Sinh vật khác loài có quan hệ hỗ trợ hoặc đối địch.- Quan hệ hỗ trợ gồm :Quan hệ cộng sinh và quan hệ hội sinh.0,5- Quan hệ đối địch gồm :Quan hệ cạnh tranh, quan hệ kí sinh, nửa kí 0,75sinh và quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác.* Các ví dụ thuộc các mối qua[r]