B Ả NG PHÂN CÔNG: ...........................................................................................................2 1. Phân tích bài toán.........................................................................................................3 1.1. Xác đ ị nh ki ể u th ự c th ể...........[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
3) A'B hợp với (AA'CC') một góc 30o.2a 3 6a3 34a 3 3Đs:1) V =;2) V =;3) V =949Bài 8: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông vàBD' = a . Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:1) BD' hợp với đáy ABCD một góc 60o .a3 3a3 22) BD' hợp với mặt b[r]
Bài 2. So sánh: a) 2 và √3 ; b) 6 và √4 ; c) 7 và √47. Bài 2. So sánh a) 2 và √3 ; b) 6 và √41 ; c) 7 và √47. Lời giải. HD. Viết mỗi số nguyên thành căn bậc hai của một số. a) 2 = √4. Vì 4 > 3 nên √4 > √3 hay 2 > √3. b) ĐS: 6 < √41 c) ĐS: 7 > √47
Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 1 và 2. Hãy tính các cạnh góc vuông của tam giác này. Bài 6. Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 1 và 2. Hãy tính các cạnh góc vuông của tam giác này. Hướng dẫn giải:[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
Bài 33. Giải phương trình Bài 33. Giải phương trình a) √2.x - √50 = 0; b) √3.x + √3 = √12 + √27; c) √3. - √12 = 0; d) - √20 = 0. Hướng dẫn giải: a) √2.x - √50 = 0 √2.x = √50 x = x = = √25 = 5. b) ĐS: x = 4. c) √3. - √12 = 0 √3. = √12 = = = √4 = 2[r]
Đs: V = 8 cm3Đs: d = 12 / 34Bài 35: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , ¼BAC = 120o , biết SA ⊥ (ABC) và mặt(SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC.Đs: V = a3 / 9Bài 36: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết[r]
I. VÍ DỤ :Ví dụ : Đề thi ĐH khối D năm 2010Tìm số phức z thoả mãn : | z | = và z2 là thuần ảo.Bài giải : Gọi z = x+y.i, ta có . Theo đề ta có : Vậy số phức cần tìm là z1 = 1+ i, z2 = 1i, z3 = 1 + i, z4 = 1 – i.II. BÀI TẬP LUYỆN THI :Bài 1 : Tìm số phức z thoả mãn và . ( ĐH_B_ 2009 )ĐS :[r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) c) 2 với a ≥ 0; d)3 với a < 2. Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2 - √3; b) = │3 - │ = -(3 - ) = - 3 c) ĐS: 2a. d) 3 = 3│a - 2│. Vì a < 2 nên a - 2 < 0. Do đó │a - 2│= -(a - 2) = 2 - a. Vậy[r]