IELTS TARGET 5.0 TEST

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "IELTS TARGET 5.0 TEST":

BÀI 2 TRANG 74 SGK HÓA HỌC 10

BÀI 2 TRANG 74 SGK HÓA HỌC 10

Số oxi hóa của Mn, Fe ... 2. Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+ , S trong SO3 , P trong PO43-lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. +5, +6, +3, 0. Chọn đáp ứng đúng. Hướng dẫn giải: Đáp án : A

1 Đọc thêm

BÀI 39 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 39 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. Bài 39. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. a) (3x2  - 7x – 10)[2x2 + (1 - √5)x + √5 – 3] = 0; b) x3 + 3x2– 2x – 6 = 0;                      c) (x2  - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x; d) (x2 + 2x – 5)2 = ( x2 – x + 5)2. Bài giải. a)[r]

3 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải các phương trình: 36. Giải các phương trình: a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0;          b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0 Bài giải: a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0 => 3x2 – 5x + 1 = 0 => x = hoặc x2 – 4 = 0 => x = ±2. b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0 ⇔ (2x2 + x – 4 + 2x – 1)(2x2 + x –[r]

1 Đọc thêm

BÀI 15 TRANG 11 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 15 TRANG 11 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Bài 15. Giải các phương trình sau: Bài 15. Giải các phương trình sau: a)  - 5 = 0;              b)  -  + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) ĐS: x = √5 hoặc c = -√5  b)  -  + 11 = 0   = 0  x - √11 = 0  x = √11 .

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 7 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

BÀI 1 TRANG 7 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ?                            b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]

1 Đọc thêm

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0;                             b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0;                              d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0;          [r]

2 Đọc thêm

Tổng hợp và thăm dò tác dụng sinh học của 5 (5 bromovanilyliden) thiazolidin 2,4 dion và dẫn chất

TỔNG HỢP VÀ THĂM DÒ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA 5 (5 BROMOVANILYLIDEN) THIAZOLIDIN 2,4 DION VÀ DẪN CHẤT

... 232 ,5- 253 ,0- 0, 450 65, 22 0 ,52 0 58 0 ,53 0 59 0,180 42 0,230 54 254 ,5 248 ,52 50,0 Két tinh, màu dơ sâm 298 ,5- Két tinh 240- 30 63,8 270 ,5 510 nhat 0, 350 268,0- 257 ,5- Br 9 ,5: 0 ,5 234 ,5 Két tinh màu vàng... hydrazon cüa 5- (5 -bromovanilyliden)- thiazolidin- 2,4- dion (Chât VI) * 2[r]

64 Đọc thêm

BÀI 5 TRANG 80 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 5 TRANG 80 SGK HÌNH HỌC 10

5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0     ;             d2  : x + y + 2 = 0 b)d1  :12x - 6y + 10 = 0  ;             d2  :   c) d1 :8x + 10y - 12 = 0  ;              d2   :   Hướng dẫn: a) Xét hệ  D =[r]

2 Đọc thêm

BÀI 37 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 37 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0;                     b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0;              d) 2x2 + 1 =  – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 88 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 1 TRANG 88 SGK HÌNH HỌC 10

1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a)  +  = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 29 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 29 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Không giải phương trình, hãy tính tổng 29. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0;                      b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0;                       d) 159x2 – 2x – 1 = 0  Bài giải: a) Phương trình 4x2 +[r]

1 Đọc thêm

PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: a) 3x 5x4  81 ;b) log2 (3x  4)  3. Giải:x2 5x4224 a)3  81  x  5x  4  log3 81  x  5x  4  log3 3  x2  5x  4  4  x2  5x  0  x(x  5)  0   x  0 . x  5Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.b) log2 (3x  4)  3. ĐK: 3x  4[r]

24 Đọc thêm

BÀI 22 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 22 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0                       b) (x2 - 4) + (x - 2)(3 - 2x) = 0 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0;                          d) x(2[r]

2 Đọc thêm

BÀI 40 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 40 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0;             b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7;                              d)  – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t  - 1 =[r]

2 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 21 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 21. Giải các phương trình: Bài 21. Giải các phương trình: a) (3x - 2)(4x + 5) = 0;                         b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0; c) (4x + 2)(x2 +  1) = 0;                         d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0; Hướng dẫn giải: a) (3x - 2)(4x + 5) = 0 ⇔ 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 1) 3[r]

2 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1;                                                                b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36;                                                             d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]

1 Đọc thêm

Python0and0 mongo DB

PYTHON0AND0 MONGO DB

Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python[r]

112 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 12 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0;               b) 5x2 – 20 = 0;                    c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0;         e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]

1 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 132 SGK ĐẠI SỐ 11

BÀI 4 TRANG 132 SGK ĐẠI SỐ 11

Tính các giới hạn sau: Bài 4. Tính các giới hạn sau: a)  ; b)  ; c)  . Hướng dẫn giải: a) Ta có  (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và  (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0. Do đó   = +∞. b) Ta có  (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và  (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0. Do đó   = +∞. c) Ta có  ([r]

1 Đọc thêm