Số oxi hóa của Mn, Fe ... 2. Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+ , S trong SO3 , P trong PO43-lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. +5, +6, +3, 0. Chọn đáp ứng đúng. Hướng dẫn giải: Đáp án : A
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. Bài 39. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. a) (3x2 - 7x – 10)[2x2 + (1 - √5)x + √5 – 3] = 0; b) x3 + 3x2– 2x – 6 = 0; c) (x2 - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x; d) (x2 + 2x – 5)2 = ( x2 – x + 5)2. Bài giải. a)[r]
Bài 15. Giải các phương trình sau: Bài 15. Giải các phương trình sau: a) - 5 = 0; b) - + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) ĐS: x = √5 hoặc c = -√5 b) - + 11 = 0 = 0 x - √11 = 0 x = √11 .
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0 ; d2 : x + y + 2 = 0 b)d1 :12x - 6y + 10 = 0 ; d2 : c) d1 :8x + 10y - 12 = 0 ; d2 : Hướng dẫn: a) Xét hệ D =[r]
Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0; b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0; d) 2x2 + 1 = – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
Không giải phương trình, hãy tính tổng 29. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0; b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0; d) 159x2 – 2x – 1 = 0 Bài giải: a) Phương trình 4x2 +[r]
Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 b) (x2 - 4) + (x - 2)(3 - 2x) = 0 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0; d) x(2[r]
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0; b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7; d) – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t - 1 =[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python[r]
Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0; b) 5x2 – 20 = 0; c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0; e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]
Tính các giới hạn sau: Bài 4. Tính các giới hạn sau: a) ; b) ; c) . Hướng dẫn giải: a) Ta có (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0. Do đó = +∞. b) Ta có (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0. Do đó = +∞. c) Ta có ([r]