GIAO AN LOP 1 - TUAN 35

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "GIAO AN LOP 1 - TUAN 35":

BÀI 35 TRANG 122 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 35 TRANG 122 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O';r) có OO'=d, R>r. Bài 35. Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O';r) có OO'=d, R>r. Hướng dẫn giải: - Dòng đầu : 0;d<R-r. - Dòng thứ hai: Ở ngoài nhau; 0. - Dòng thứ ba: 1; d=R+r. - Dòng t[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 35 SGK HÓA HỌC 10

BÀI 1 TRANG 35 SGK HÓA HỌC 10

Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là: 1. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3               B. 5             C. 6                        D. 7 Chọn đáp án đúng Bài giải: Chọn đáp án C

1 Đọc thêm

BÀI 35 TRANG 20 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 35 TRANG 20 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Tìm x, biết: Bài 35. Tìm x, biết: a)  b)  Hướng dẫn giải: a)   Khi  thì  Do đó  Ta phải giải phương trình  Suy ra . Vì 12>3 nên x=12 là một nghiệm.  Khi x<3 thì x-3<0. Do đó  Ta phải giải phương trình  Suy ra  Vì -6<3 nên x=-6 là một nghiệm. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x=12[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 68 TIẾT 35 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 68 TIẾT 35 SGK TOÁN 5

Tính: a) 5,9 : 2 + 13,06; b) 35,04 : 4 - 6,87; Tính: a) 5,9 : 2 + 13,06; b) 35,04 : 4 - 6,87; c) 167 : 25 : 4; d) 8,76 x 4 : 8. Hướng dẫn giải: a) 5,9 : 2 + 13,06                                       c) 167 : 25 : 4 = 2,95 + 13,06                                           = 6,68 : 4 = 16,01    [r]

1 Đọc thêm

BÀI 35 TRANG 77 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 35 TRANG 77 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái 35. Số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái: a) Tăng 5 triệu đồng ? b) Giảm 2 triệu đồng ? Bài giải: a) x = 5 (triệu đồng).               b) x = -2 (t[r]

1 Đọc thêm

BÀI 35 TRANG 19 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 35 TRANG 19 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích: 35. Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:15 . 2 . 6;         4 . 4 . 9;       5 . 3 . 12;        8 . 18;         15 . 3 . 4;       8 . 2 . 9.Bài giải: Hãy nhận xét những tích trong đó tích của hai thừa số tron[r]

1 Đọc thêm

BÀI 83 TRANG 35 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 83 TRANG 35 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 83. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 không: a) 48 + 56;                                     b) 80 + 17. Bài giải: a) Vì 48  8, 56  8 nên (48 + 56)  8; b) Vì 80  8, nhưng 17 '/. nên (80 + 17) '/. 8.

1 Đọc thêm

BÀI 84 TRANG 35 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 84 TRANG 35 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6: 84. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6: a) 54 - 36;                                      b) 60 - 14. Bài giải: a) Vì 54 và 36 đều chia hết cho 6 nên 54 - 36 chia hết cho 6. b) Vì 60 chia hết cho 6 nhưng 14 không[r]

1 Đọc thêm

PT VÔ TỈ CÓ LỜI GIẢI

PT VÔ TỈ CÓ LỜI GIẢI

Giải phương trình sau:
√x + 3 + √3x + 1 = 2√x + √2x + 2
Lời giải:
Điều kiện: x ≥ 0
Ta có:
√3x + 1 − √2x + 2 = 2√x − √x + 3
⇐⇒ 3x + 1 + 2x + 2 − 2√6x2 + 8x + 2 = 4x + x + 3 − 4√x2 + 3x
⇐⇒ √6x2 + 8x + 2 = 2√x2 + 3x
⇐⇒ 6x2 + 8x + 2 = 4 (x2 + 3x)
⇐⇒ 2x2 − 4x + 2 = 0 ⇐⇒ x = 1
Vậy nghiệm của phương trình[r]

35 Đọc thêm

WHATS YOUR FAVOURITE 1 ESL35

WHATS YOUR FAVOURITE 1 ESL35

English Banana.comTest Your Speaking &amp; Listening SkillsWhat’s Your Favourite...?Practise asking these questions with your friends. Write down their answers.Ask why they have chosen each answer as their favourite:What’s your favourite colour?What’s your favourite food?What’s your favourite fr[r]

1 Đọc thêm