c. Từ ghép chỉ qua hệ thân thuộc: cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em.9Bài 2: Các khả năng sắp xếp:- Ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ...- Bác cháu, chị em, dì cháu, cha anh...Bài 3:- Nêu cách chế biến bánh: bánh rán, bánh nớng, bánh hấp, bánh nhúng...- Nêu tên chất liệu làm bánh: bánh nếp, bánh tẻ, bánh[r]
– Bad plans can be really bad!2: Dựa vào mẹo (heuristics)– Ví dụ: Sử dụng index nhiều nhất có thể với HQTCSDL MySQL3: Dựa trên chi phí– Liệt kê, ước lượng chi phí thi hành, chọn cái tốt nhất– Chú ý các vòng lặp trong các plans4: Hybrid6Hệ quản trị CSDL @ BM HTTTThực tếHybridSử dụng mẹo (heu[r]
b) So sỏnh OA v ABc) im A cú l trung im ca on thng OB khụng ? Vỡ sao ?Cho BF = 1 cm. Tớnh OF. 5Cõu 1 (2,0 im) V ng ng thng xy . Trờn xy ly ba im A, B, C theo th t ú.a) K tờn cỏc tia cú trờn hỡnh v (Cỏc tia trựng nhau ch k mt ln)b) Hai tia Ay v By cú phi l hai tia trựng nhau khụng? Vỡ s[r]
TRƯỜNG THCS THẠNH LỢILớp: ………Họ tên học sinh: ……………………………..Môn:Phòng thiSố báoThời gian: 45 phútdanhKiểm tra 1 tiết (định kì HKI)Tiết PPCT: 17 - Năm học: 2016– 2017. Ngày thi: / /2016Chữ kí GT 1Chữ kí GT 2Số của mỗibàiSố mật mã(Không kể thời gian phát đề).............................[r]
Phuong Liet Secondary SchoolName:Class: 6ENGLISH TEST No. 2TIME: 45 MINUTESMARKS:I. PHONETICS: Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1,5)1. A. closeB. knowC. goD. other2. A. engineerB. fineC. nightD. five3. A. manyB. andC. anD. bag4. A. familyB. lampC. badD.[r]
...PHIẾU KIỂM TRA TIẾT SỐ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP Họ tên :…………… Ngày kiểm tra …………… ĐỀ A Lớp :………………… Thời gian kiểm tra :45 phút I LISTENING Listen and select the correct option:(1p) This... …………………………………… 34 I live on Tran Phu street …………………………………… THE END PHIẾU KIỂM TRA TIẾT SỐ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP[r]
(1) EN 199116 provides principles and general rules for the determination of actions which should be taken into account during the execution of buildings and civil engineering works. NOTE 1 This part of EN 1991 may be used as guidance for the determination of actions to be taken into account for d[r]
A. They are very nice and comfortable. B. There are not enough trains.C. They often run late.D. They leave and arrive on time.4. In London trains, every British in a seat …………. .A. reads a newspaperB. looks like being asleepC. talks with other peopleD. looks out of the window5. Which statement is NO[r]
nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến th- việnBài 7: Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. ng-ời ta xếp sao cho 3 chồng sách bằngnhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.Bài 8: Bạn Huy, Hùng,[r]
4. It ( rain ) ………………… on the way home now .5. Lan often ( wear ) …………….her uniform at school6. I (do)…………………….my exercise now, but I can come and help you later.Ex3: Complete each of the sentences by using the correct form of a verb in each gap1. Sometimes we_____ a dictation in Engli[r]
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúngrnrn121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của[r]
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế 1. Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C): a) Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế. b) Trong hai nhiệt kế a và b, nhiệt độ nào cao hơn ? Bài giải: a) -30 đọc là âm 3 độ; -20 đọc là âm 2 độ; 00 đọc là 0 độ; 20 đọc là 2 độ; 30 đọc là 3 độ b)[r]
Đọc những điều ghi sau đây và cho biết điều đó có đúng không ? 6. Đọc những điều ghi sau đây và cho biết điều đó có đúng không ? -4 ∈ N, 4 ∈ N, 0 ∈ Z, 5 ∈ N, -1 ∈ N, 1 ∈ N. Bài giải: -4 ∈ N và -1 ∈ N là sai. Những mỗi quan hệ còn lại là đúng.