So ạn bài ông Đồ – V ũĐì nh LiêmĐọc – hiểu văn bảnCâu 1. Bốn khổ thơ đầu khắc họa hình ảnh ông đồ trong cùng mốc thời gian đó là mùa xuân, gắnliền với “giấy đỏ”, “mực tàu” nhưng đã ở hai cảnh ngộ khác nhau.“Mỗi năm hoa đào nở” – đó là dấu hiệu của mùa xuân về. Với “mực tàu giấy[r]
Đề bài: So ạn bài xây d ựng đo ạn v ăn trong v ănb ảnI. Kiến thức cơ bảnA. Thế nào là đoạn văn?1.Văn bản Ngô Tất Tố và tác phẩm tắt đèn gồm có ba ý. Mỗi ý viết thành ba đoạn văn.2.Dấu hiệu hình thức cần dựa vào để nhận biết đoạn văn là phần văn bản tính từ chỗ viết hoa lù[r]
Bài 4. So sánh các cặp số sau: Bài 4. So sánh các cặp số sau: a) log35 và log74; b) log0,32 và log53; c) log210 và log530. Hướng dẫn giải: a) Bằng máy tính cầm tay ta tính được log35 ≈ 1,464973521; log74 ≈ 0,7124143742, điều này gợi ý ta tìm cách chứng minh log35 > 1 > [r]
Số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái 35. Số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái: a) Tăng 5 triệu đồng ? b) Giảm 2 triệu đồng ? Bài giải: a) x = 5 (triệu đồng). b) x = -2 (t[r]
So ạn bài nói gi ảm nói tránhI. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh.1.Các phần in đậm trong ba câu trích đều nói đến cái chết.-Tôi sẽ “đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê Nin và các vị cách mạng đàn anh khác”. (Hồ Chí Minh – Di chúc)-Bác đã đi rồi sao Bác ơi. (Tố Hữu – Bá[r]
Chống chỉ địnhU tế bào ưa cromNgoại tâm thu thất nhiều, nhịp nhanh thấtTác dụng không mong muốn- Loạn nhịp thất khi dùng liều rất cao- Rối loạn tuần hoàn ở chi khi dùng liều cao đặc biệt là khi dùng qua đườngven ở ngoại vi- Ngoại tâm thu- Nhịp nhanh thất- Đau thắt ngực, đánh trống ngực, bất thường v[r]
Bài 35: Động cơ đốttrong dùng cho tàu thuỷGiáo viên: Bùi thị HợpTrờng THPT Nguyễn ĐứcCảnhBài 35: Động cơ đốttrong dùng cho tàu thuỷGiáo viên: Bùi thị HợpTrờng THPT Nguyễn ĐứcCảnhKiểm tra bài cũ:Câu 1: ặc điểm của hệ thống truyền lựctrên xe máy có gì khác so với trê[r]
c ): 3 + 1 phần tử.Bài 3: An mua một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đãphải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?Hớng dẫn:- Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số.- Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang, viết 90 . 2 =[r]
Tìm x, biết: Bài 35. Tìm x, biết: a) b) Hướng dẫn giải: a) Khi thì Do đó Ta phải giải phương trình Suy ra . Vì 12>3 nên x=12 là một nghiệm. Khi x<3 thì x-3<0. Do đó Ta phải giải phương trình Suy ra Vì -6<3 nên x=-6 là một nghiệm. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x=12[r]
Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích: 35. Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:15 . 2 . 6; 4 . 4 . 9; 5 . 3 . 12; 8 . 18; 15 . 3 . 4; 8 . 2 . 9.Bài giải: Hãy nhận xét những tích trong đó tích của hai thừa số tron[r]
Câu 1: Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?Câu 2: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi? Câu 3: Cành san hô được dùng để trang trí là bộ phận nào của cơ thế chúng? Câu 1: Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào? Hướng dẫn trả lời: Sứa di chuyên bằng[r]
Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình (A) Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng (B) Phép đồng nhất (C) Phép vị tự tỉ số -1 (D) Phép đối xứng trục Đáp án: A
Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O';r) có OO'=d, R>r. Bài 35. Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O';r) có OO'=d, R>r. Hướng dẫn giải: - Dòng đầu : 0;d<R-r. - Dòng thứ hai: Ở ngoài nhau; 0. - Dòng thứ ba: 1; d=R+r. - Dòng t[r]
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6: 84. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6: a) 54 - 36; b) 60 - 14. Bài giải: a) Vì 54 và 36 đều chia hết cho 6 nên 54 - 36 chia hết cho 6. b) Vì 60 chia hết cho 6 nhưng 14 không[r]
Vẽ hình đối xứng với cá hình đã cho qua trục d (h.58). 35. Vẽ hình đối xứng với cá hình đã cho qua trục d (h.58). Bài giải: Vẽ hình đối xứng với hình đã cho qua trục d ta được hình bên.
Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết Bài 35 Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a # 0, a # ± 1, nếu thì m = n. Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết a) b) Lời giải: a) => b) =>
Cho tam giác ABC. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC, qua đỉnh B vẽ đường thẳng b song song với AC. Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a, mấy đường thẳng b, vì sao? Bài 35. Cho tam giác ABC. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC, qua đỉnh B vẽ đường thẳng b song song với AC. Hỏi vẽ được[r]