A. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là m ột đườ ng thẳng không qua gốc tọa độ.B. Khi vật chuyển động theo chiều dươ ng thì gia tốc giảm.C. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là m ột đườ ng thẳng ko qua gốc tọa độ.D. Đồ thị biểu diễn m ối qua n hệ giữa vận tốc và gia tốc là m[r]
Dạng 1: phương trình dao động, xác định cá giá trị x,v,a ở một thời điểm Phương pháp – Phương trình chuẩn : x Acos(t + φ) ; v –Asin(t + φ) ; a – 2Acos(t + φ) – Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tần số : 2πf – Một số công thức lượng giác : sinα cos(α – π2); – co[r]
DẠNG 1. CÁC ĐẶC TRƯNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 0,5ms. B. 1ms. C. 2ms. D. 3ms. Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1[r]
gắn vật có khối lượng m vào lò xo trên và kích thích cho dao động thì nó dao động với chu kỳ là 0,4s. Hỏi nếu khigắn vật có khối lượng m = 2m + 3m thì nó dao động với chu kỳ là bao nhiêu?A. 0,25sB. 0,4sC. 0,812sD. 0,3sHướng dẫn:T = = 0,812sVí dụ 5: Một con lắc lò xo có vật nặng[r]
1. CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số f. B. Chu kì T. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc ω. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, có chu kì dao động điều hòa T. Khối lượng của vật được x[r]
Có tất cả các môn học trong chương trình lớp 8 HK 2 sẽ được tổng hợp đầy đủ trong đề cương này . Mong mọi người ủng hộ Đề cương Vật LíA. LÝ THUYẾT – CÔNG THỨC1.aCông cơ học:khi có lực tác dụng lên vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực thì lực thực hiện công.Công Thứ[r]
cây hạt kín, các loài tảo lục phân bố rất nông vì chúng hấp thụ tia đỏ. Còn tảonâu và tảo đỏ phân bố sâu hơn nhờ có sắc tố phụ mà chúng hấp thu đượcnhững tia yếu thấm xuống sâu.* Ánh sáng trong nước yếu là nguyên nhân của sự thiếu phân hóa hay làphân hóa yếu các đặc điểm giải phẫu của lá chìm[r]
1.Nội nănga) Định nghĩa: Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phần tử cấu tạo nên vật.b) Đặc điểm: Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật: U = f(T,V)Chú ý: Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.2.Các cách làm thay đổi nội nănga) Thực hiện cô[r]
2.Tính quãng đường vật đã đi được sau khoảng thời gian t = 2,4s kể từ lúc bắt đầu dao độngA. 47,9 cmB.49,7cmC.48,7cmD.47,8cm13. Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(10t + /4) cm. t tính bằng giây. Tìm quãngđường vật đi được kể từ khi vật có tốc độ 0,2√3m/[r]
2π2π3A 2A 32 2π4π6A0Bài tập ví dụVật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phươngtrình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm.B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.C. x = 8co[r]
D. s.4. Một vật DĐĐH với phương trình x 4cos(4πt + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009vật qua vị trí x 2cm kể từ t 0, làA)s.B)C)D) Đáp ánkhác5. Một vật dao động điều hòa có phương trình x 8cos10πt. Thời điểm vật đi quavị trí x 4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ th[r]
I. Sự rơi trong không khí và sự rơi tự do I. Sự rơi trong không khí và sự rơi tự do 1. Sự rơi của các vật trong không khí: Trong không khí không phải bao giờ vật nặng cũng rơi nhanh hơn vật nhẹ. 2. Sự rơi của các vật trong chân không (Sự rơi tự do): Sự rơi tự do là sự rơi dưới tác dụng của[r]
Chọn C.Câu 48: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với phương trình: u1 = u2 = acos(20πt) cm, biếtvận tốc truyền sóng v = 1,5 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độlà a cm làA. 2,5 cmB. 17,5 cmC. 5 cmD. 10 cmHướng Dẫn:Ta có: v = λf → λ = v/f = 1[r]
1.Dao độnga) Vị trí cân bằng (VTCB O): Là vị trí mà tại đó tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.b) Dao động: là sự chuyển động được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng 0.2.Dao động tuần hoàna) Định nghĩa: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ sa[r]
Câu 1: Vật dao động: x = 4cos(5t + ) cm. Quãng đường mà vật đi được sau thời gian t = 2,15s kể từ lúc t = 0 là A. 55,17 cm. B. 85,17 cm. C. 65,17 cm. D. 75,17 cm. Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn trễ pha 2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha so với li độ. C[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2015 - ĐH Tây Nguyên Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là Q. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên 1 đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa t[r]
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂMPHẦN DAO ĐỘNG CƠCâu 1(ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao độngA. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câ[r]
4 D. tại t = 1 s pha của dao động làrad3Câu 23: Một vật dao động điều hòa thì pha của dao độngA. là hàm bậc nhất của thời gian.B. biến thiên điều hòa theo thời gian.C. không đổi theo thời gian.D. là hàm bậc hai của thời gian.3Câu 24: Ứng với pha dao động, một vật nhỏ dao động điều h[r]
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠI. XÁC ĐỊNH LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC TỪ PT DAO ĐỘNG1. Tóm tắt công thức2. Ví dụ: Một vật dao động điều hòa với pt . Ở thời điểm li độ, vận tốc, gia tốc của vật có giá trị bao nhiêu?Giải + + + (Cách khác: . Lưu ý cách này chỉ đúng khi giá trị của x và a ở cùng một thời đi[r]
311 bài tập trắc nghiệm vật lý bản word có đáp án. Được xếp theo từng dạng bài, từ dễ đến khó, có bài kiểm tra kiến thức cho học sinh. Trình bày đẹp khoa học, có thể dùng để kiểm tra trên lớp Câu 15: Hai vật m1 = 4 kg; m2 = 6 kg chuyển động cùng chiều nhau với vận tốc tương ứng v1 = 3 ms; v2 = 3[r]