I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
Đ n v báo cáo:……………….... ơ ị M u s B 01 – DN ẫ ố Đ a ch :…………………………. ị ỉ (Ban hành theo QĐ s 152006QĐ ố BTC Ngày 20032006 c a B tr ng ủ ộ ưở BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Ố Ế T i ngày ... tháng ... năm ...(1) ạ Đ n v tính:............. ơ ị TÀI S N Ả Mã số Thuy t ế minh Số cu i ố năm (3) Số đ u ầ năm[r]
M Ở ĐẦU 1. TÍNH C ẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Doanh nghi ệp nhỏ và vừa (DNNVV)đóng vai tr ò quan trọng trong việc phát tri ển kinh tế, tạo thành hệ thống xương sống đối với hệ thống kinh tế xã hội của đất nư ớc. Trong những năm vừa qua, mặc dù có nhiều cố gắng t i ếp cậ n ngu ồn vốn vay c[r]
Trong sự nghiệp công nghiệ p hoá, hi ện đại hoá đất nước, có thể nói m ột trong nhữ ng tiêu chí để đánh giá sự phát tri ển kinh tế c ủa m ỗi qu ốc gia là mứ c độ t ự động hoá trong các quá trình sản xuất mà trước hết đó là năng suất sản xu ất và ch ất l ượng s ản ph ẩ m làm ra. Sự p[r]
Ch nghĩa MácLênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác, ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhân ượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh n ạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế[r]
LỜI MỞ ĐẦU Trong cơ chế mới, với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh t ế tính độc lập, tự chủ trong các doanh nghiệp ngày càng cao hơn, mỗi doanh nghi ệp phải năng động sáng tạo trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của mình, bảo toàn được vốn kinh doanh và quan trọng h[r]
06 TRANG 12 DANH SÁCH CH Ữ VI Ế T T Ắ T VÀ TI Ế NG ANH CHỮ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI TNHH Trách nhiệm hữu hạn QLCL Quản lý chất lượng QC Kiểm soát chất lượng sản phẩm Quality Control GMP Điều k[r]
C â u 1: Nêu lý thuyết địa tô của A.Smith v à D.Ricardo?Các mác đã kế thừa lý thuyế t này như th ế n à o? C â u 2: Tr ì nh b à y l ý thuy ế t v ề quan h ệ gi ữ a th ị tr ườ ng v à nh à nc c ủ a Keynes v à Samuelson? So s á nh v à gi ả i th í ch s ự gi ố ng v à kh á c nhau c ủ a 2 l ý thuy ế t n à y[r]
1. 1. T Tạ ại i sao sao c cầ ần n ph phả ải i c có ó m mộ ột t CSDL? CSDL? H Hệ ệ th thố ống ng c cá ác c t tậ ập p tin tin c cổ ổ đi điể ển n : : • • Đư Đượ ợc c t tổ ổ ch chứ ức c riêng riêng r rẽ ẽ, , ph phụ ục c v vụ ụ m mộ ột t m mụ ục c đ đí ích ch hay hay m mộ ột t b bộ ộ ph phậ ận n n[r]
Tài liệu này chỉ đề c ập đế n các v ấn đề liên quan đế n sáng ch ế và cách th ức nộp đơ n và đă ng ký sáng chế. M ục đích c ủa Tài li ệ u là giúp người đọ c hi ể u đượ c m ột cách t ổng thể v ề các kỹ n ăng c ần thi ế t để viếtso ạn th ảochuẩn bị đơ n đă ng ký sáng ch ế , vi ệc nộp đơ[r]
Tài liệu này chỉ đề c ập đế n các v ấn đề liên quan đế n sáng ch ế và cách th ức nộp đơ n và đă ng ký sáng chế. M ục đích c ủa Tài li ệ u là giúp người đọ c hi ể u đượ c m ột cách t ổng thể v ề các kỹ n ăng c ần thi ế t để viếtso ạn th ảochuẩn bị đơ n đă ng ký sáng ch ế , vi ệc nộp đơ[r]
N I DUNG Ộ GI I THI U Ớ Ệ TÍNH CH T Ấ TÁC D NG Ụ C CH TÁC D NG Ơ Ế Ụ NG D NG FORMOL TRONG NTTS Ứ Ụ NH NG ĐI U C N CHÚ Ý KHI S Ữ Ề Ầ Ử D NG FORMOL ỤGI I THI U Ớ Ệ Là m t ộ h p ch t h u c ợ ấ ữ ơ v i ớ công th c ứ phân t : CH ử 2 O Công th c c u t o: ứ ấ ạ TÍNH CH T Ấ Th khí:[r]
doanh nghiệp trong nước. Tuy nhiên, xây dựng hệ thống chính sách phù hợp, hiệu quảcao là công việc khá phức tạp, đòi hỏi nhiều thời gian, công sức và sự nỗ lực của nhiềungành, nhiều cấp, nhiều tổ chức và nhiều người cùng tham gia với sự quan tâm hỗ trợđặc biệt của Nhà nước. Những khía cạnh này có ản[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
trên toàn bộ diện tích.Tuy nhiên trong giai đoạn đánh giá, theo Jedlicka (1997) cần chia nhỏ thêmmột giai đoạn khác nữa: xu hướng chấp nhận rủi ro. Giai đoạn này giữ vai trò quyếtđịnh đối với việc nông dân có thể áp dụng kỹ thuật mới hay không. Nếu nông dânkhông sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì sẽ khôn[r]
Điều kiện tiên quyết: inh i n h ôn h ôn h h n ng nh h h i n n ến nội d ng ồ n ẽ thực hiện. Môn h n d nh h inh i n h ng ôn h ôn h h n ng nh h h i n n ến nội d ng ồ n ẽ hự hiện. Môn h inh i n hự hiện ộ ồ n ng nh ng h h ( n g i ồ n ôn h ). Nội d ng ồ n b gồ iến hứ , ỹ năng h iến hứ , ỹ năng rộng i n[r]
Các kĩ thuật trong thông tin quang có thể cung cấp giải pháp ứng dụng cho hiện tại và tƣơng lai. Thông qua sự phát triển của sợi quang thì kiến trúc mạng viễn thông cũng ngày càng phát triển mạnh mẽ, cung cấp tốc độ rất cao để truy ền dữ liệu có dung lƣợng lớn. Một số thuận lợi của hệ thống thông ti[r]
Chương 1- Đ ẶT V ẤN Đ Ề, N ỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU.......1-4 1.1. Đ ặt v ấn đ ề................................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu c ủa đ ề tài..................................................................[r]
Hình 1. Bài toán phân lớp.Hình 2. Văn bản được biểu diễn là vector đặc trưng.Hình 3. Sơ đồ khung quá trình phân lớp văn bản.Hình 4. Siêu phẳng h phân chia dữ liệu huấn luyện thành 2 lớp + và - với khoảngcách biên lớn nhất. Các điểm gần h nhất là các vector hỗ trợ (SupportVector - được khoanh tròn).H[r]
[ f ,[ g , h]]( x) = [ g ,[h, f ]]( x) = [h,[ f , g ]]( x)Hàm mở rộngDưới khái niệm hàm mở rộng của hình học vi phân người ta hiểu một ánh xạ∆ gán mỗi phần tử x của không gian vector n chiều R n thành một không gianvector con ∆ ( x) với d chiều ( d ≤ n ) trong R n :∆ : x a ∆( x)Vì là một không gian[r]