Tính giá trị của biểu thức: 28. Tính giá trị của biểu thức: a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6; b) x3 – 6x2 + 12x- 8 tại x = 22. Bài giải: a) x3 + 12x2 + 48x + 64 = x3 + 3 . x2. 4 + 3 . x . 42 + 43 = (x + 4)3 Với x = 6: (6[r]
ANSWER KEY 1 Main idea Câu 1 và 3 không phải ý chính, cả hai chỉ trình bày các chi tiết của lịch sử pháỉ triển bộ nhớ, không nêu rõ các loại bộ nhớ khác nhau. 2 Understanding the passage 1. T 2. T 3. F Semiconductor or chip memory was developed after core memory and before the bubble memory. 4. T 5[r]
Introduction to PostgreSQL1Documents PostgreSQL 8 for Windows(*) Beginning Databases with PostgreSQL From Noviceto Professional, Second Edition http://www.postgresql.org/docs/2Outline1. Database environments2. Comparing PostgreSQL3. Installing PostgreSQL on Windows4. The PostgreSQL[r]
Tính nhanh: 93. Tính nhanh: a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8); b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98. Bài giải: HD: a) Hoán vị để có: [(-4) . (-25)] . [125 . (-8)] . (-6). b) Áp dụng tính chất phân phối. ĐS: a) 600 000; b) -98.
Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi: a) 126,45 + 796,892; b) 352,19 – 189,471; c) 75,54 x 39; d) 308,85 : 14,5 Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút: a) 1 2 6 . 4 5 + 7 9 6 . 8 9 2 = [r]
Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và 5. Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và các thẻ đánh số 7, 8, 9, 10 màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. a) Mô tả không gian mẫu. b) K[r]
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A,A1 LẦN CUỐI NĂM 2014 CHUYÊN ĐH VINH I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = -x - 1/(x - 1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm s[r]
Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) 69. Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) để được một khẳng định đúng: (1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3cm (2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định (3) Tậ[r]
1. Phát biểu bài toán 1 2. Quy trình nghiệp vụ 2 2.1. Điểm kiểm tra thường xuyên 2 2.2. Điểm kết thúc môn học 2 2.3. Điểm tổng kết 2 2.4. Một số công thức tính điểm của học viên: 2 2.5. Phân loại học viên 3 3. Phạm vi của bài toán 3 4. Yêu cầu 4 4.1. Yêu cầu chức năng 4 4.2. Yêu cầu phi chức năng 4[r]
Tính: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng. Tính: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng; b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ; c) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút; Bài giải: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng. b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ. c) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút =[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) ; c) Bài giải: a) Từ phương trình (1) ⇔ y = 3x - 5 (3) Thế (3) vào phương trình (2): 5x + 2(3x - 5) = 23 ⇔ 5x + 6x - 10 = 23 ⇔ 11x = 33 ⇔x = 3 Từ đó y = 3 . 3 - 5[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
I Giới thiệu về máy II Phân tích chức năng làm việc và tính công nghệ của hộp số dao: III Xác định dạng sản xuất: IV Chọn phương án chế tạo phôi: 12 V Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: 14 V.I Xác định đường lối công nghệ: 14 V.II Chọn phương pháp gia công: 14 V.III Lập sơ bộ các n[r]
Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC'D' có chung cạnh AB... 6. Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC'D' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'. Chứng minh rằng AB ⊥ OO' và tứ giác CDD'C' là hình chữ nhật. Hướng dẫn. (h.3.20) [r]