8 bước học hiệu quả cực kì hiệu quảBước 1: Xác định mục tiêu rõ ràngBạn muốn đạt điểm 10 thì nổ lực sẽ khác khi bạn muốn đạt điểm 5. Vì thế bước đầu tiên đểhọc hiệu quả là phải xác định bạn muốn đạt loại nào?xuất sắc hay trung bình.Bước 2: Lên kế hoạch cụ thể và sắp xếp t[r]
1. Đặt vấn đề MỞ ĐẦU Chè không chỉ s d ng với m đ ò ý ĩ ă ườ b o ệ ỏe o ười, do có tác d ng quan trọ ư ò ố ư bệnh về huy t áp, tim mạch, đường ruộ ă ệng, làm ch o o ă ổi thọ và được s d ng hiệu qu[r]
§ 16 . ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGNhững số nào vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6 ?I.- Mục tiêu :1./ Kiến thức cơ bản :- Học sinh nắm được định nghĩa ước chung ,bội chung .- Hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp .2./ Kỹ năng cơ bản :- Học sinh biết tìm ước chung , b[r]
Dựa vào lời kể của cô giáo (thầy giáo) và các tranh vẽ dưới đây, kể lại từng đoạn câu chuyện Dựa vào lời kể của cô giáo (thầy giáo) và các tranh vẽ dưới đây, kể lại từng đoạn câu chuyện Câu 2. Kể lại toàn bộ câu chuyện.Câu 3. Trao đổi với các bạn về nội dung câu chuyện.a) Cô gái mù trong câu ch[r]
Thuật toán số học hay C. Thầy Nguyễn Xuân HuyMỤC LỤC
2 Các bài toán nội dung số2 2.1 Sàng Eratosthenes2 2.2 Biểu diễn số6 2.3 Bậc của thừa số11 2.4 Phân tích ra thừa số nguyên tố13 2.5 Bậc của thừa số nguyên tố trong giai thừa19 2.6 Các số 0 tận cùng21 2.7 Bậc của thừa số pk trong giai thừ[r]
Tìm các số tự nhiên x sao cho 113. Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50; b) x 15 và 0 < x ≤ 40; c) x ∈ Ư(20) và x > 8; d) 16 x. Bài giải: a) HD: Nhân 12 lần lượt với 1; 2... cho đến khi được bội lớn hơn 50; rồi chọn những bội x thỏa mãn điều kiện đã cho. ĐS: 24; 36;[r]
Câu 1. Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong bài ? Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên điều gì ? Câu 2. Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của các bạn nhỏ. Những điều ước ấy là gì ? Câu 3. Hãy giải thích ý nghĩa của những cách nói sau, Câu 4. Em thích mơ ƯỚC nào trong bài thơ ? Vì sao ? Câ[r]
Cho số a = 128. Cho số a = 23 . 52 . 11. Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không ? Bài giải: 4 là một ước của a vì 4 là một ước của 23 ; 8 = 23 là một ước của a; 16 không phải là ước của a; 11 là một ước của a; 20 cũng là ước của a vì 20 = 4 . 5 là ước của 23 . 52 .
Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a. A. Tóm tắt kiến thức: 1. Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a. Tập hợp các bội của a được kí hiệu bởi B(a). Tập hợp các ước của a được kí hiệu bởi Ư(a). 2.[r]
Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192. 144. Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192. Bài giải: Tìm ƯCLN (144, 192) rồi chọn các ước lớn hơn 20 của ƯCLN (144, 192). ĐS: 24, 48.
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 146. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20. Bài giải: Theo đầu bài, x là một ước chung của 112 và 140. Vì 112 = 24 . 7; 140 = 22 . 5 . 7 nên ƯCLN (112, 140) = 22 . 7 = 28. Mỗi ước chung cuẩ 112 và 140 cũng là ước của 28 và ngược lại.[r]
TRANG 4 LỌ HOA DÙNG ĐỂ TRANG 5 TRANG 6 CÁCH QUAN SÁT • HÌNH DÁNG CỦA LỌ HOA: CAO THẤP, ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC BỘ PHẬN • TRANG TRÍ: HỌA TIẾT, MÀU SẮC TRANG 7 TRANG 8 CÁCH VẼ • Quan sát mẫu, ước[r]
Có 24 bút bi, 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và sô vở đó thành một số phần thưởng 138. Có 24 bút bi, 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và sô vở đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được ? Hãy điền vào ô trống trong trường hợ[r]
BÁO CÁO TIẾT HỌC1. Thông tin tiết học:- Giới thiệu sơ nét về lớp:+ Lớp: 64.+ Sỉ số: 39 (22 nam/ 17 nữ)- Giới thiệu sơ nét về tiết kiến tập:+ Giáo viên giảng dạy: Cô Phan Thị Yến.+ Thời gian: tiết 4 (từ 9h50’ đến 10h35’)+ Phân môn: Số Học 6.+ Tên bài giảng: Tiết 24: ƯỚC VÀ BỘI.+ Bài học này gi[r]
KI ỂM SOỎT SP KPH Đo lường SP Đỏnh giỏ nội bộ Sự thỏa món của KH Đo lường quỏ trỡnh Hành động khắc phục Hành động phũng ngừa Cải tiến liờn tục TRANG 30 VIETNAM PRODUCTIVITY CENTRE TRUNG [r]
Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a. 129. a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a. b) Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b. c) Cho số c = 32 . 7. Hãy viết tất cả các ước của c. Bài giải: a) 5 . 13 có các ước là 1, 5, 13, 65. Lưu ý. Muốn tìm các ư[r]
Trong hai tập hợp A và B dưới đây, tập hợp nào là con của tập hợp còn lại ? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không ? Bài 2. Trong hai tập hợp A và B dưới đây, tập hợp nào là con của tập hợp còn lại ? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không ? a) A là tập hợp các hình vuông B là tập hợp các hình thoi.[r]