Đ n v báo cáo:……………….... ơ ị M u s B 01 – DN ẫ ố Đ a ch :…………………………. ị ỉ (Ban hành theo QĐ s 152006QĐ ố BTC Ngày 20032006 c a B tr ng ủ ộ ưở BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Ố Ế T i ngày ... tháng ... năm ...(1) ạ Đ n v tính:............. ơ ị TÀI S N Ả Mã số Thuy t ế minh Số cu i ố năm (3) Số đ u ầ năm[r]
Chương Ü T Ổ HỢP CÔNG TRÌNH XỬ LÝ N ƯỚC THẢ I oOo 5.1 NGUYÊN LÝ Khi tiến hành xây dựng mộ t khu công nghiệp, khu liên h ợp sản xu ấ t, người làm công tác qui ho ạ ch và thi ế t kế công trình c ần ph ả i nghĩ đến việ c xây dự ng mộ t hay nhiề u tổ h ợp công trình xử lý nước th ải. Đ ây quả[r]
I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
N ha Trang, 25 - 27 / 3 / 1999H ộ i th ả o q u ố c g ia về đ ộ n g v ậ t th â n m ềm lầ n IT r a n g 9 - 16N guyễn Thị Xuân Thu và CTV (1998) thực hiện đề tà i “N ghiên cứu kỹ th u ậ t sảnxuất giống n h â n tạo và nuôi thương phẩm ốc hương Babylonia areolata”, “N ghiêncứu đặc điểm sinh học và[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
GVHD : Lê Ng c C ng ọ ườ L p HP ớ : 1016FMAT0211 M c l c: ụ ụ Các d ng ph ng trình vi phân c p 1 và ví d . ạ ươ ấ ụ • Ph ng trình vi phân c p 1 bi n s phân li. ươ ấ ế ố • Ph ng trình vi phân có d ng y’= f(x). ươ ạ • Ph ng trình đ ng c p c p 1. ươ ẳ ấ ấ • Ph ng trình tuy n tính c p 1. ươ ế ấ[r]
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
ng t ừ nên đứn g tr ước enough.- I don't have enough money to buy a car.(tôi không có đủ ti ền để mua xe h ơi)Money là danh t ừ nên đứn g sau enough.*N ếu ch ủ t ừ th ực hi ện c ả 2 hành độn g ( độn g t ừ chính và to inf )là m ột thì không có ph ần (forsb),còn n ếu là hai đối t[r]
1- T- Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và[r]
Trình bày về vấn đề quản lý tuyển sinh đại học cao đẳng Bạn nào cần thì có cái này, rất hay H thông qu n lý tuy n sinh đ i h c đ c mô t nh sau: sau khi k t ệ ả ể ạ ọ ượ ả ư ế thúc m t kì tuy n sinh các thông tin s đ c nh p và l u đ y đ vào CSDL ộ ể ẽ ượ ậ ư ầ ủ nh m m c đích qu n lý k t qu làm bài c[r]
1 T Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và gi[r]
Ch nghĩa MácLênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác, ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhân ượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh n ạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế[r]
1 T Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và gi[r]
ệ ượ ề ở ấ ộ ửa. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN2. Trong t bào sinh d ng c a c th l ng b i gen th ng t n t i thành t ng c p alen. Nguyênế ưỡ ủ ơ ể ưỡ ộ ườ ồ ạ ừ ặ nhân vìa. trong m i t bào, gen luôn t n t i theo c p alen ( AA, Aa..)ọ ế ồ ạ ặb. t bào sinh d ng, NST th ng t n t i theo[r]
C â u 1: Nêu lý thuyết địa tô của A.Smith v à D.Ricardo?Các mác đã kế thừa lý thuyế t này như th ế n à o? C â u 2: Tr ì nh b à y l ý thuy ế t v ề quan h ệ gi ữ a th ị tr ườ ng v à nh à nc c ủ a Keynes v à Samuelson? So s á nh v à gi ả i th í ch s ự gi ố ng v à kh á c nhau c ủ a 2 l ý thuy ế t n à y[r]
n cho nh ững vi ệc ấy và c ố g ắng hoàn thành trong kho ảng th ời gian đó.Ví d ụ, để so ạn th ảo một h ợp đồn g b ạn cần kho ảng 45 phút hay tr ả l ời nh ững câu h ỏi ôn t ậpcủa m ột môn c ần kho ảng 9 ti ếng, đừn g có g ắng làm m ột mạch cho xong t ấ