DE KIEM TRA TIENG ANH 7 0- LAN 2

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "DE KIEM TRA TIENG ANH 7 0- LAN 2":

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 9 HAY

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 9 HAY

Câu 1 : Cho hàm số y = 2x 1x 1 biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai
A. y = 2 không có điểm chung
B. y > 2 có 1 điểm chung
C. y > 2 có 1 điểm chung
D. y < 2 có 1 điểm chung
Câu 2 : Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đừơng tròn :
(C) : x2[r]

5 Đọc thêm

BÀI 22 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 22 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0                       b) (x2 - 4) + (x - 2)(3 - 2x) = 0 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0;                          d) x(2[r]

2 Đọc thêm

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0;                             b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0;                              d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0;          [r]

2 Đọc thêm

BÀI 26 TRANG 53 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 26 TRANG 53 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Dùng điều kiện a + b + c = 0 26. Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau : a) 35x2– 37x + 2 = 0 ;                         b) 7x2 + 500x - 507 = 0 c) x2-  49x - 50 = 0 ;                           d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0 Bài giải a) 35x2– 37x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 132 SGK ĐẠI SỐ 11

BÀI 4 TRANG 132 SGK ĐẠI SỐ 11

Tính các giới hạn sau: Bài 4. Tính các giới hạn sau: a)  ; b)  ; c)  . Hướng dẫn giải: a) Ta có  (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và  (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0. Do đó   = +∞. b) Ta có  (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và  (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0. Do đó   = +∞. c) Ta có  ([r]

1 Đọc thêm

HOMEWORK 2 ARBITER AND TEST BENCH VERILOG

HOMEWORK 2 ARBITER AND TEST BENCH VERILOG

Grant-8bits [7:0]ArbiterRequest-8bitsPriority-24bitsRoundORpriority-1bitReset-1bitClockFigure 1: Diagram input and output of ArbiterArbiter Operates:- Arbiter is a device used in a multi-master bus system to decide which bus masterwill be allowed to control the bus for each bus cycle.-[r]

19 Đọc thêm

BÀI 5 - TRANG 6 - PHẦN SỐ HỌC - SGK TOÁN 6 TẬP 2

BÀI 5 - TRANG 6 - PHẦN SỐ HỌC - SGK TOÁN 6 TẬP 2

Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần. Cũng hỏi như vậy với hai số 0 và -2.   5. Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần. Cũng hỏi như vậy với hai số 0 và  -2. Giải.     và    ;                                 .        

1 Đọc thêm

BÀI 17 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 17 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0;                              b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0;                              d) -3x2 + 4√6x +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 4, 5 TRANG 7 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 4, 5 TRANG 7 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Giải bài tập toán 9 bài 4,5 trong SGK tập 1 Bài 4. Tìm số x không âm, biết: a) √x = 15;           b) 2√x =14; c) √x  < √2;          d) √2x < 4. Hướng dẫn giải: a) Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức: "Nếu a ≥ 0 thì a = (√a)2": Ta có x = (√x)2 = 152 = 225; b) Từ 2√x = 14 suy ra [r]

1 Đọc thêm

BÀI 48 TRANG 82 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 48 TRANG 82 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Bài 48: Tính phép nhân, chia dưới đây. Bài 48. Tính 48. 0 - 7 = ?;               7 - 0 = ?;               a - 0 = ?;                  0 - a = ?. Bài giải: 0 - 7 = 0 + (-7) = -7;                             7 - 0 = 7 + (-0) = 7; a - 0 = a + (-0) = a + 0 = a;                   0 - a = 0 + (-a) = -a[r]

1 Đọc thêm

BÀI 5 TRANG 80 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 5 TRANG 80 SGK HÌNH HỌC 10

5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0     ;             d2  : x + y + 2 = 0 b)d1  :12x - 6y + 10 = 0  ;             d2  :   c) d1 :8x + 10y - 12 = 0  ;              d2   :   Hướng dẫn: a) Xét hệ  D =[r]

2 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 83 TIẾT 52 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 83 TIẾT 52 SGK TOÁN 5

Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút sau: 3 1 1 : 6 1 2 =              (được 0,50[r]

1 Đọc thêm

BÀI 11 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 11 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Đưa các phương trình sau về dạng 11. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c: a) 5x2 + 2x = 4 – x;                        b) x2 + 2x – 7 = 3x + c) 2x2 + x - √3 = √3x + 1;               d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x, m là một hằng số. Bài giải: a) 5x2 + 2x = 4 – x[r]

1 Đọc thêm

BAI 9 HDGBTTL MOT SO VI DU VIET PT MAT PHANG HOCMAI VN

BAI 9 HDGBTTL MOT SO VI DU VIET PT MAT PHANG HOCMAI VN

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12- Trang | 1 -Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần PhươngHình học giải tích trong không gian  Vì  AB; nQ   0 nên mặt phẳng (P) nhận  AB; nQ  làm véc tơ pháp tuyếnVậy (P) có phương trình x  y  2 z  2[r]

10 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 46 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 6 TRANG 46 SGK HÌNH HỌC 10

6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm 6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm :  A(7; -3);   B(8; 4);   C(1; 5);   D(0;-2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông. Hướng dẫn: Ta có:  = (1; 7);     = (1; 7)   = => ABCD là hình bình hành  (1) ta lại có : AB2 = 50    =>   AB = 5 √2  [r]

1 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 140 SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 2 TRANG 140 SGK GIẢI TÍCH 12

Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) -3z2 + 2z – 1 = 0;          b) 7z2 + 3z +2  = 0;          c) 5z2 - 7z + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) Ta có ∆' = 1 - 3 = -2. Vậy nghiệm của phương trình là z1,2 =  b) Ta có ∆ = 9 - 56 = -4[r]

1 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 37 SGK GIẢI TÍCH 11

BÀI 3 TRANG 37 SGK GIẢI TÍCH 11

Bài 3. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 3. Giải các phương trình sau:          a) sin2 - 2cos + 2 = 0;                                b) 8cos2x + 2sinx - 7 = 0;          c) 2tan2x + 3tanx + 1 = 0;                               d) tanx - 2cotx + 1 = 0. Đáp án : Bài 3. a) Đặt t = cos, t ∈ [[r]

2 Đọc thêm

BÀI 7 TRANG 10 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 7 TRANG 10 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 7. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: Bài 7. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: a) 1 + x = 0;     b) x + x2 = 0       c) 1 - 2t = 0; d) 3y = 0;         e) 0x - 3 = 0. Hướng dẫn giải: Các phương trình là phương trình bậc nhất là: 1 +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 27 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 27 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 27. Giải các phương trình Bài 27. Giải các phương trình: a)  = 3;                                  b)  c) ;               d)  = 2x - 1 Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # -5  = 3 ⇔                   ⇔ 2x - 5 = 3x + 15                 ⇔ 2x - 3x = 5 + 20                 ⇔ x          = -20 thoả ĐKXĐ Vậ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 73 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 12 TRANG 73 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Sắp xếp các số nguyên sau 12. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thự tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001. Bài giải: a) -17, -2, 0, 1, 2, 5.                          b) 2001, 15, 7, 0, -8, -101.

1 Đọc thêm