Câu 1 : Cho hàm số y = 2x 1x 1 biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai A. y = 2 không có điểm chung B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > 2 có 1 điểm chung D. y < 2 có 1 điểm chung Câu 2 : Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : (C) : x2[r]
Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 b) (x2 - 4) + (x - 2)(3 - 2x) = 0 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0; d) x(2[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Dùng điều kiện a + b + c = 0 26. Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau : a) 35x2– 37x + 2 = 0 ; b) 7x2 + 500x - 507 = 0 c) x2- 49x - 50 = 0 ; d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0 Bài giải a) 35x2– 37x[r]
Tính các giới hạn sau: Bài 4. Tính các giới hạn sau: a) ; b) ; c) . Hướng dẫn giải: a) Ta có (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0. Do đó = +∞. b) Ta có (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0. Do đó = +∞. c) Ta có ([r]
Grant-8bits [7:0]ArbiterRequest-8bitsPriority-24bitsRoundORpriority-1bitReset-1bitClockFigure 1: Diagram input and output of ArbiterArbiter Operates:- Arbiter is a device used in a multi-master bus system to decide which bus masterwill be allowed to control the bus for each bus cycle.-[r]
Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần. Cũng hỏi như vậy với hai số 0 và -2. 5. Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần. Cũng hỏi như vậy với hai số 0 và -2. Giải. và ; .
Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0; b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0; d) -3x2 + 4√6x +[r]
Giải bài tập toán 9 bài 4,5 trong SGK tập 1 Bài 4. Tìm số x không âm, biết: a) √x = 15; b) 2√x =14; c) √x < √2; d) √2x < 4. Hướng dẫn giải: a) Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức: "Nếu a ≥ 0 thì a = (√a)2": Ta có x = (√x)2 = 152 = 225; b) Từ 2√x = 14 suy ra [r]
5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0 ; d2 : x + y + 2 = 0 b)d1 :12x - 6y + 10 = 0 ; d2 : c) d1 :8x + 10y - 12 = 0 ; d2 : Hướng dẫn: a) Xét hệ D =[r]
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút sau: 3 1 1 : 6 1 2 = (được 0,50[r]
Đưa các phương trình sau về dạng 11. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c: a) 5x2 + 2x = 4 – x; b) x2 + 2x – 7 = 3x + c) 2x2 + x - √3 = √3x + 1; d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x, m là một hằng số. Bài giải: a) 5x2 + 2x = 4 – x[r]
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12- Trang | 1 -Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần PhươngHình học giải tích trong không gian Vì AB; nQ 0 nên mặt phẳng (P) nhận AB; nQ làm véc tơ pháp tuyếnVậy (P) có phương trình x y 2 z 2[r]
6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm 6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm : A(7; -3); B(8; 4); C(1; 5); D(0;-2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông. Hướng dẫn: Ta có: = (1; 7); = (1; 7) = => ABCD là hình bình hành (1) ta lại có : AB2 = 50 => AB = 5 √2 [r]
Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) -3z2 + 2z – 1 = 0; b) 7z2 + 3z +2 = 0; c) 5z2 - 7z + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) Ta có ∆' = 1 - 3 = -2. Vậy nghiệm của phương trình là z1,2 = b) Ta có ∆ = 9 - 56 = -4[r]
Bài 3. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 3. Giải các phương trình sau: a) sin2 - 2cos + 2 = 0; b) 8cos2x + 2sinx - 7 = 0; c) 2tan2x + 3tanx + 1 = 0; d) tanx - 2cotx + 1 = 0. Đáp án : Bài 3. a) Đặt t = cos, t ∈ [[r]
Bài 7. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: Bài 7. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: a) 1 + x = 0; b) x + x2 = 0 c) 1 - 2t = 0; d) 3y = 0; e) 0x - 3 = 0. Hướng dẫn giải: Các phương trình là phương trình bậc nhất là: 1 +[r]
Bài 27. Giải các phương trình Bài 27. Giải các phương trình: a) = 3; b) c) ; d) = 2x - 1 Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # -5 = 3 ⇔ ⇔ 2x - 5 = 3x + 15 ⇔ 2x - 3x = 5 + 20 ⇔ x = -20 thoả ĐKXĐ Vậ[r]
Sắp xếp các số nguyên sau 12. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thự tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001. Bài giải: a) -17, -2, 0, 1, 2, 5. b) 2001, 15, 7, 0, -8, -101.