D. Tình cảm của người mẹ dành cho con và vai trò của trường học đối với cuộc đời mỗi con người Câu 11: Đại từ nào trong các đại từ sau đây không cùng loại với nhau? A. Nàng B. Họ C. Ai D. Hắn Câu 12: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ thi nhân? A. Nhà văn B. Nhà báo C. Nhà nhiếp ảnh D[r]
1) Cấu tạo từ. 2) Cấu tạo từ phức. 3) Từ loại. 3.1Danh từ, động từ, tính từ. 3.2 Đại từ, đại từ xưng hô. 3.3 Quan hệ từ. 4) Các lớp từ: 4.1 Từ đồng nghĩa. 4.2 Từ trái nghĩa. 4.3 Từ đồng âm. 4.4 Từ nhiều nghĩa. 5) Khái niệm câu. 6)Các thành phần của câu (cấu[r]
Ex: On behalf of the students in the class, I wish you good health ( thay mặt cho tất cả họcsinh của lớp, em xin chúc cô được dồi dào sức khỏe)-In view of ( xét về )Ex: In view of age, I am not very old. ( xét về mặt tuổi tác, tôi chưa già lắm )-With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới)_Ex: I send[r]
- Động từ “said” được gọi là “Động từ giới thiệu”- Động từ “want” là động từ chính trong câu trực tiếp.- “I” là chủ ngữ trong câu trực tiếp- “you” là tân ngữ trong câu trực tiếp- My mother said / told me that she wanted me to study harder. (Mẹ tôi nó bà ấy muốntôi học hành chăm chỉ hơn)Ta thấy các t[r]
Khi đại từ nhân xưng làm túc từ,Chỉ người nói số ít.Chỉ người nói số nhiều.Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Chỉ nhiều đối tượng được nói tới.Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực.Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái.Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính.thì
- needn’t + V1 = don’t have to + V1: không cầnEx: My car is very dirty. It needs ____________ (wash).My car is dirty. I need ________________ (wash) it.The car is not very dirty. You needn’t ______________ (wash) it.* should / shouldn’t- should + V1 = ought to + V1 = had better + V1: nên- shouldn’t[r]
Đánh giá ảnh hưởng của công tác giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân tại dự án khai thác, chế biến khoáng sản Núi Pháo, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008 2012 (LV thạc sĩ)Đánh giá ảnh hưởng của công tác giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân tại dự án khai thác, chế biến khoán[r]
I finished my work early and so was able to go to the pub with my friends.B. MAY – MIGHT1. MAY và dạng quá khứ MIGHT diễn tả sự xin phép, cho phép (permission).May I take this book? – Yes, you may.She asked if she might go to the party.2. MAY/MIGHT dùng diễn tả một khả năng có thể xảy ra hay không t[r]
Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]
ĐỐI CHIẾU hệ THỐNG đại từ XƯNG hô TRONG TIẾNG VIỆT và TIẾNG ANH Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, yếu tố đầu tiên mà chúng ta sử dụng là địa vị của người nói. Xưng hô là hành vi lời nói rất phổ biến trong giao tiếp. Xưng hô thể hiện khả năng ứng xử, văn hóa giao tiếp và trình độ tri thức của những ngườ[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
Trám đen Hà ChâuTrám đen là cây thân mộc, có thể sống trên một trăm năm, ra hoa vàotháng hai, quả chín vào tháng 7. Hà Châu là xã nổi tiếng với nghề trồngtrám, hơn 2/3 diện tích của xã là để trồng loài cây này. Từ trám có thểchế biến thành nhiều món ăn khác nhau như: kho thịt, xôi trám đen, g[r]
MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân 1 I me my mine myself 2 You you your yours yourself 3 We us our ours ourselves 4 They them their theirs themselves 5 He him his his himself 6 She her her hers herself 7 It it its itself Làm chủ ngữ[r]
1. Everyone (hoặc everybody) chỉ có thể được dùng để chỉ nhiều người và không bao giờ có “of” theo sau. Còn every one có nghĩa là mỗi người hay mỗi vật, và thường có “of” theo sau. Ex: Everyone in the class passed the exam. Mọi người trong lớp đều đã thi đậu. There are 16 students and every one of[r]
hiều) đòi hỏi động từ đi theo phải ở hình thức số nhiều. Both were small. Cả hai đều nhỏ nhoi. Many of her books are in English. Phần lớn sách của cô ấy viết bằng tiếng Anh. Nhưng khi many đi với a (thông dụng trong văn chương) cũng với nghĩa như many, nhưng “many a” dùng với d[r]
Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]
Tăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao[r]
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]