Khi tiêm một lượng lớn thyroxin vào người, chúngkhông có tác dụng trên chuyển hóa ngay trong 2 – 3ngày đầuDo thời gian tiềm tàng dài, khi đã bắt đầu có tácdụng, nó tăng dần và đạt tới mức tối đa 10 – 12 ngàyThời gian bán hủy là 15 ngày. Một số hoạt động kéodài, có khi tới 6-8 tuần.Tác dụng tr[r]
... điểm (1, 0) đến (π, 0) Các đường cong lấy ngược chiều KĐH y x P=− , Q = , x + y2 x2 + y 2 2 2 x + y − 2x y −x ′ Qx′ = = = P y 2 2 2 (x + y ) (x + y ) a)C đtr x2 + y2 = R2, R > tùy ý Vì P, Q đạo... lim Sn n →∞ AB đường loại P, Q AB Quy ước: Ñ ∫ Pdx + Qdy C tích phân chu tuyến (đường cong kín) C[r]
5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 : a) Tại điểm có tọa độ (-1;-1); b) Tại điểm có hoành độ bằng 2; c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. Lời Giải: Bằng định nghĩa ta tính được y' = 3x2. a) y' (-1) = 3. Do đó hệ số góc của tiếp[r]
1. Ngày giảng: 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1 Cho biểu thức f( x ,y,...) a Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: Với mọi x,y... để f(x,y...) x[r]
Cho các hệ phương trình sau: 8. Cho các hệ phương trình sau: a) ; b) Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó, tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình. Bài giải: a) ⇔ Hệ có nghiệm duy nhất vì một đồ thị là[r]
B ài` 1:Giải hệ phương trình:2 23 33035x y xyx y ĐS:2 33 2x xy y Hướng dẫn : Đặt S=x+y, P=xy ( hệ đối xứng loại 1)Bài 2: Giải hệ phương trình3 322xy (x y )x y ĐS:11xy HD: Đặt S=xy, P=xyBài 3: giải hệ phương trình :(x 1 ) (y 1 ),P=(x+ 1 )( 1 y )x y x[r]
Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: 5. Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: a) ; b) Bài giải: a) Vẽ (d1): 2x - y = 1 Cho x = 0 => y = -1, ta được A(0; -1). Cho y = 0 => x = , được B(; 0). Vẽ (d2): x - 2y = -1[r]
Giải hệ phương trình sau: 23. Giải hệ phương trình sau: Bài giải: Ta có: Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) ta được: (1 - √2)y - (1 + √2)y = 2 ⇔ (1 - √2 - 1 - √2)y = 2 ⇔ -2y√2 = 2 ⇔ y = ⇔ y = ⇔ y = (3) Thay (3) vào (1) ta được: ⇔ (1 + √2)x + (1 - √2) = 5 ⇔ (1 + √2)x + + 1 = 5 ⇔ (1 +[r]
.. .Nhận dạng mặt bậc Phương trình tổng quát mặt bậc 2: Ax2 + By2 + Cz2 + 2Dxy + 2Exz + 2Fyz + ax + by + cz + d = số hạng bậc phải khác Phương trình tắc mặt bậc x2 y2 z + + =1 a b c 2 2 x +y... Hình ảnh mặt z Ellipsoid y x 2 x y z + + = a b2 c Mặt cầu x2 + y + z = R2 Hyperboloid Hai tầng z x y z= 2[r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
Tìm nghiệm của đa thức Bài 55. a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6. b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: Q(y) = y4 + 2. Hướng dẫn giải: a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi 3y + 6 = 0 3y = -6 y = -2 Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2. b) Q(y) = y4 + 2 Ta có: y4 có giá trị lớn hơn[r]
Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. 7. Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi một hệ trục tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài giải: a) 2x[r]
6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hypebol 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hypebol y = : a) Tại điểm ( ; 2) b) Tại điểm có hoành độ bằng -1; c) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng -. Lời Giải: Bằng định nghĩa ta tính được y' = - . a) y' = -4. Do đó hệ số góc của tiếp tuyến[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 54. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x; b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2; c) x4 – 2x2. Bài giải: a) x3 + 2x2y + xy2– 9x = x(x2 +2xy + y2 – 9) = x[(x2 + 2xy + y2) – 9] [r]
Câu 1 : Cho hàm số y = 2x 1x 1 biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai A. y = 2 không có điểm chung B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > 2 có 1 điểm chung D. y < 2 có 1 điểm chung Câu 2 : Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : (C) : x2[r]
1. ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian: 150 phút Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử b) Tìm giá trị nguyên của x để A M B biết A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y ≠ 0 . Chứng minh rằng ( ) 3 3 2 2 2 0 1 1 3 x yx y y x x y −[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x 2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A. (145,175) B. (175,145) C. (185,175) D. (145,195) Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A. 2x + 3y 15 = 0 B.3x + 2y 15 = 0[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 12.Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) ; b) ; c) Bài giải: Từ x - y = 3 => x = 3 + y. Thay x = 3 + y vào phương trình 3x - 4y = 2. Ta được 3(3 + y) - 4y = 2 ⇔ 9 + 3y - 4y = 2. [r]
6https://www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/Ôn tập LT GP II YDS2015A. Hồi trước trung tâmB. Hồi sau trung tâmC. Hồi đỉnh trênD. Hồi đỉnh giữaE. Hồi đỉnh dướiPHẦN 2: Câu hỏi đúng sai1. Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phânthùy.2. Gan không chỉ nhận m[r]