LUẬN VĂN PHƯƠNG THỨC KỂ CHUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN TẠ DUY ANH MỞ ẦU 1. í do chọn đề tài 1.1. Phương thức kể chuyện (PTKC) là phương diện cơ bản, là yếu tố quan trọng tạo nên tác phẩm tự sự. Tuy nhiên, mãi đến giữa thế kỉ XX, khi ngành nghiên cứu tự sự học phát triển mạnh thì vấn đề nghiên cứu p[r]
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc: - Mỗi dây thừng dài 20m. - Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m. Hỏi cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ[r]
Tính x, y trên hình 45, trong đó AB // CD // EF // GH 26. Tính x, y trên hình 45, trong đó AB // CD // EF // GH. Bài giải: AB // EF nên ABFE là hình thang CA = CE và DB = DF nên CD là đường trung bình của hình thang ABFE. Do đó: CD = = = 12 Hay x = 12 Tương tự CDHG là hình thang, EF là đường t[r]
Hình thang ABCD có đáy AB, CD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm 25. Hình thang ABCD có đáy AB, CD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, BD. Chứng minh ba điểm E, K, F thẳng hàng. Bài giải: Ta có EA = ED, KB = KD (gt) Nên EK // AB Lại có FB = FC, KB = KD (gt) Nên KF // DC // AB[r]
Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12cm, khoảng cách từ điểm B đến xy bằng 20cm. Tính khoảng cách từ trung điểm C của AB đến xy. 24. Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12c[r]
Cho hình 43. Chứng minh rằng AI = IM. 22. Cho hình 43. Chứng minh rằng AI = IM. Bài giải: ∆BDC có BE = ED và BM = MC nên EM // DC Suy ra DI // EM ∆AEM có AD = DE và DI // EM nên AI = IM.
Hỏi 1 kg gần bằng bao nhiêu pao ? Bài 80. Pao (pound) kí hiệu "lb" còn gọi là cân Anh, là đơn vị đo khối lượng của Anh, 1 "lb" Hỏi 1 kg gần bằng bao nhiêu pao (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? Hướng dẫn giải: 1kg=1:0,45=2,(2) lb Vì 0,45kg có 2 chữ số thập phân nên ở kết quả ta làm tròn đế[r]
Bài 17. Đố: Một em học sinh đề nghị làm một thước đo góc hình chữ nhật như hình 22, cac s đoạn thẳng trên các cạnh BC,CD,DA có độ dài bằng nhau. Bài 17. Đố: Một em học sinh đề nghị làm một thước đo góc hình chữ nhật như hình 22, cac s đoạn thẳng trên các cạnh BC,CD,DA có độ dài bằng nhau. Hãy đo[r]
Bài 16. Khi hai tia Ox, Oy trùng nhau, trong trường hợp cần thiết, ta cũng gọi xOy là một góc và gọi là "Góc không". Số đo của góc là . Tìm số đo của góc tạo bởi kim giờ và kim phút lúc 12 giờ. Bài 16. Khi hai tia Ox, Oy trùng nhau, trong trường hợp cần thiết, ta cũng gọi xOy là một góc và gọi là[r]
Bài 15: Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc(Gốc trùng với trục quay của hai kim). Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Tìm số đo của góc đó lúc 2 giờ, 3 giờ, 5 giờ, 10 giờ. Bài 15: Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc(Gốc trùng[r]
Bài 35. Trên bờ biển có ngọn hải đăng cao 40m. Bài 35. Trên bờ biển có ngọn hải đăng cao 40m. Với khoảng cách bao nhiêu kilomet thì người quan sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này biết rằng mắt người quan sát ở độ cao 10 m so với mực nước biển và kính Trái Đất gần bằng 6 400 km (h.30)? [r]
Cho hình thang ABCD (AB // CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thằng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. 28. Cho hình thang ABCD (AB // CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thằng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. a) Chứng minh rằng AK = KC, BI = ID. b) Cho AB = 6cm, C[r]
Bài 34. Cho đường tròn (O) và điểm M Bài 34. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB Chứng minh MT2 = MA. MB. Hướng dẫn giải: Xét hai tam giác BMT và TMA, chúng có: chung = (cùng chắn cung n[r]
Cho A, B, C là ba điểm của một đường tròn Cho A, B, C là ba điểm của một đường tròn. At là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Đường thẳng song song với At cắt Ab tại M và cắt AC tại N. Chứng minh AB. AM = AC . AN Hướng dẫn giải: Ta có = (so le trong) (1) = (2[r]
Cho đường tròn tâm O đường kính AB Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại T (điểm B nằm giữa O và T) Chứng minh + 2. = . Hướng dẫn giải: Ta có là góc tạo bởi tiếp tuyến PT và dây cung PB của đường tròn (O) nên = sđ (cung nhỏ ) (1) Lạ[r]
Bài 45 Hai tam giác ABC và DEF có... Bài 45 Hai tam giác ABC và DEF có = , = , AB = 8cm, BC = 10cm, DE= 8cm. Tính độ dài các cạnh AC, DF và EF, biết rằng cạnh AC dài hơn cạnh DF là 3cm. Giải: ∆ABC ∽ ∆DEF vì có = , = nên đồng dạng. Vì ∆ABC ∽ ∆DEF => = = Hay = = Suy ra: EF = 7,5 cm Vì[r]
Bài 44. Cho tam giác ABC có các cạnh AB= 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên AD. Bài 44. Cho tam giác ABC có các cạnh AB= 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu của B v[r]
Bài 43 Cho hình bình hành ABCD(h46) có độ dài các cạnh AB = 12cm, BC = 7cm. Trên cạnh AB lấy một điểm E sao cho AE = 8cm. Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại F, Bài 43 Cho hình bình hành ABCD(h46) có độ dài các cạnh AB = 12cm, BC = 7cm. Trên cạnh AB lấy một điểm E sao cho AE = 8cm. Đường thẳng DE c[r]
Bài 42. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và nhau). Bài 42. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và nhau). Giải: