TIẾT 36 – LUYỆN TẬP 2

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề " TIẾT 36 – LUYỆN TẬP 2":

11 KI THUAT XU LI HINH THANG BG

11 KI THUAT XU LI HINH THANG BG

BÀI TẬP LUYỆN TẬPBài 1: [ĐVH]. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AB đường chéo nằm trên đường thẳng d: x + y – 4 = 0. Tìm tọa độ B, C biết AID = 450.(() () ( B 2 + 2; 2 + 2 , C 2 + 4 2; 2 + 4 2Đ/s: t = 2; t = 4 ⇒  B 4 + 3 2<[r]

3 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 24 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 24 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 36. Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 10 lần bắn là 8,69 điểm. Kết quả cụ thể được ghi trong bảng sau, trong đó có hai ô bi mờ không đọc được (đánh dấu *): Em hãy tìm lại các số trong hai ô đó. Bài giải: Gọi số thứ nhất là[r]

1 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN 2016 ĐỀ SỐ 27

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN 2016 ĐỀ SỐ 27

Khóa học LUYỆN ĐỀ TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGFacebook: LyHung95THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG 2016 – MOON.VNĐề số 27 – Thời gian làm bài: 180 phútThầy Đặng Việt Hùng – Moon.vnVIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT bài tập chỉ có tại website MOON.VNCâu 1 (1,0 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = −[r]

1 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 79 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 79 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

Bài 36 Tính độ dài x của đường thẳng BD trong hình 43(Làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hinh thang(AD // CD); AB= 12,5cm; CD= 28,5cm Bài 36 Tính độ dài x của đường thẳng BD trong hình 43(Làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hinh thang(AD // CD); AB= 12,5cm[r]

1 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 126 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 126 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 TẬP 2

Bài 36. Một chi tiết máy gồm một hình trù và hai nửa hình cầu với các kích thước đã cho trên hình 111 (đơn vị: cm) Bài 36. Một chi tiết máy gồm một hình trù và hai nửa hình cầu với các kích thước đã cho trên hình 111 (đơn vị: cm) a) Tìm một hệ thức giữa x và h khi AA' có độ dài không đổi  và bằng[r]

2 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 82 SGK TOÁN LỚP 9 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 82 SGK TOÁN LỚP 9 TẬP 2

Bài 36. Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC Bài 36. Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC. Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa của  và . Đường thẳng MN cắt dây AB tại E và cắt dây AC tại H. Chứng minh rằng tam giác AEH là tam giác cân. Hướng dẫn giải: Ta có: =      (1)              =          [r]

1 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 87 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 87 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6 TẬP 2

bài 36. Cho hai tia Oy,Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết... Bài 36. Cho hai tia Oy,Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết:   =300,=800 Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Vẽ tia phân giác On của yOz. Tính  Giải: Hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng[r]

1 Đọc thêm

Đề thi trắc nghiệm môn toán Đại học

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN ĐẠI HỌC

30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A). m  3 B). 3  m  9 + C). m  9 + D). m  9 +
31). Bất phương trình có tập nghiệm bằng :
A). 1; + ∞ B). (∞; 41; +∞) C).  4; 30; 1 D). ( ∞; 4
32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A). m  2 B).[r]

2 Đọc thêm

ĐỀ THI MÔN TOÁN VÀO LỚP 10

ĐỀ THI MÔN TOÁN VÀO LỚP 10

32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A). m  3 B). m  C). m  D). m  3
33). Bất phương trình có tập nghiệm là :
A). ( ∞; 1)(4; + ∞) B). ( 1; 4) C). ( 4; 1) D). ( ∞; 4)(1; + ∞)
34). Bất phương trình 3x2 + 2x 5 > 0 có tập nghiệm là :
A).  B).   C). R D). R  [r]

3 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải các phương trình: 36. Giải các phương trình: a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0;          b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0 Bài giải: a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0 => 3x2 – 5x + 1 = 0 => x = hoặc x2 – 4 = 0 => x = ±2. b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0 ⇔ (2x2 + x – 4 + 2x – 1)(2x2 + x –[r]

1 Đọc thêm

GIÁO ÁN TDKN CHẠY THEO HƯỚNG THẲNG NHÀ TRẺ

GIÁO ÁN TDKN CHẠY THEO HƯỚNG THẲNG NHÀ TRẺ

Giáo án Phát triển thể chất Chạy theo hướng thẳng nhà trẻ 24 36 tháng tuổi.IMỤC ĐÍCH YÊU CẦU:1Kiến thức:Trẻ nhớ tên vận động “Chạy theo hướng thẳng”, BTPTC “Tập với vòng”, trò chơi “Ô tô và chim sẻ”.Trẻ biết tập các động tác của BTPTC “Tập với vòng”2Kỹ năng:Trẻ biết chạy theo hướng thẳng, biết p[r]

4 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 36 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 4 TRANG 36 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Cho hai hàm số: 4. Cho hai hàm số: y = , y = . Điền vào những ô trống của các bảng sau rồi vẽ hai đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Nhận xét về tính đối xứng của hai đồ thị đối với trục Ox. Bài giải: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ trống ta được bảng sau:    Vẽ đồ thị: hình bên Nhận xé[r]

1 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 36. Giải các phương trình: Bài 36. Giải các phương trình: a) |2x| = x - 6;                  b) |-3x| = x - 8; c) |4x| = 2x + 12;              d) |-5x| - 16 = 3x. Hướng dẫn giải: a) |2x| = x - 6  |2x| = x - 6 ⇔ 2x = x - 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thoả mãn x ≥ 0 |2x| = x - 6 ⇔ -2x = x - 6 khi x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 41 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 36 TRANG 41 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Tính giá trị của mỗi đa thức sau: Bài 36. Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. b) xy - x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1. Hướng dẫn giải: a) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. Trước hết ta thu gọn đa thức A = x2[r]

1 Đọc thêm

BÀI 23 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 23 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y +  = 5x2y b)  - 2x2 = -7x2 c)  +  +  = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y +  = 5x2y   →  là 2x2y b)  - 2x2 = -7x2     →  là -5 x2         c)  +  +  = x5 có nhiều[r]

1 Đọc thêm

BÀI 22 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 22 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: Bài 22. Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a)  x4y2 và  xy; b) -  x2y và - xy4. Hướng dẫn giải: a) Tích của hai đơn thức   x4y2 và  xy là   x4y2 .  xy =  x5 y3; Đơn thức tích có bậc 8. b) -  x2y . (- xy4) =  x3y5;  Đ[r]

1 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 21 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Tính tổng của các đơn thức: Bài 21. Tính tổng của các đơn thức:  xyz2; xyz2;   -xyz2; Hướng dẫn giải: Tính tổng của các đơn thức:  xyz2; xyz2;   -xyz2 là  xyz2 + xyz2 +   (-xyz2) = (  +  - ) xyz2 = xyz2.

1 Đọc thêm

BÀI 20 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 20 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y;   x2y; -  x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]

1 Đọc thêm

BÀI 19 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 19 TRANG 36 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Tính giá trị của biểu thức Bài 19. Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1. Hướng dẫn giải: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16 ()2 (-1)5 – 2 ()3 (-1)2 = 16.  .(-1) – 2 .  . 1 = -4 -  = -  Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và[r]

1 Đọc thêm

Đề thi thử môn toán khối a

ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN KHỐI A

34). Bất phương trình có tập nghiệm là :
A). 1 ; + ∞) B). 1; 4 C). 4 ; + ∞) D). ( ∞; 0 4 ; + ∞)
35). Bất phương trình có tập nghiệm bằng :
A).  3; 1 B).  3; 16; 10 C). 6; 10 D). 1; 6
36). Bất phương trình có tập nghiệm là :
A). 1; 2 B).  ;   2 ; + ∞) C).  ;[r]

3 Đọc thêm