Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013TOÁN:PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 0002. Thực hành:3km = …mBài 4: Tóm tắt:?mC 350m BAD3km2350m?mAC = AB - CBThứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013TOÁN:PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
92896–657482714873581–360294752259372–538140555832484–917723307Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011ToánPhép trừ các số trong phạm vi 100 000ThựcThực hành:hành:
3602937552-593725381405558-32484917723307Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014Toán:Phép trừ các số trong phạm vi 100 000Bài 2:Đặt tính rồi tính :a. 63780-18546637801854645234b. 91462-53406
TÍNH CHU VI VÀ _ _DIỆN TÍCH CỦA HÌNH CHỮ NHẬT ĐÓ._ _HÌNH CHỮ NHẬT ABCD CÓ CHIỀU RỘNG 3CM,_ _CHIỀU DÀI GẤP ĐÔI CHIỀU RỘNG.. HỎI CẢ HAI MẸ CON HÁI ĐƯỢC BAO NHIÊU KI-LÔ-GAM CHÈ?[r]
d) 4492 833Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số,ta viết số bị trừ rồi viết sồ trừ sao cho các chữ số ởcùng một hàng đều thằng cột với nhau : Chữ số hàngđơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàngchục thẳng cột với chữ số hàng chục,…; rồi viết dướidấu trừ, kẻ vạc[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 4: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ - HIỆUI. MỤC TIÊU:- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu của phép trừ.- Biết thực hiện được phép trừ có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100, biết giải tốn có lờivăn bằ[r]
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]
Ôn tập về điểm. đường thẳngÔn tập về tập hợp.Ôn tập về ba điểm thẳng hàngÔn tập về phép công và phép nhânÔn tập về phép cộng và phép nhânÔn tập về phép trừ và phép chiaÔn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai lũy thừacùng cơ sốÔn tập về thứ tự thực hiện phép tínhÔn tập về thứ tự[r]
Để thực hiện được các biện pháp trên. Mỗi người giáo viên cần phải thườngxuyên trau dồi kiến thức toán học phổ thông, trên cơ sở hiểu biết những kiếnthức toán học hiện đại có liên quan. Đầu tư suy nghĩ, học hỏi các phương phápdạy học mới. Phát hiện sửa chữa các sai lầm của học sinh khi giải toán là[r]
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáovà các em học sinh về dự tiết toán 3Ngườiưthựcưhiện:ưĐinhưThịưThuưHươngGv:ưTrườngưTiểuưhọcưMinhưĐứcBàiưdạyư:ưPhépưtrừưcácưsốưtrongưphạmưviư10ư000Ngời thực hiện: Đinh Thị ThuHơngTrường:TiểuưhọcưMinhưĐứcNhững quy định trong giờ họcSSáchưgiáoưkhoaVLàmưbàiưvào[r]
bán được 1635m vải. Hỏi cửahàng còn lại bao nhiêu mét vải ?BµiTãmgi¶i:t¾t:Số mét vải cửaCó: 4283hàngcònlại là:mvải 1635Bán:4283– 1635= 2648m vảilại: …Còn(m)Đáp số : 2648m vải?mét vảiThứ sáu ngày 23 tháng 01 năm 2015ToánPHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠMVI 10 000Luyện
Thứ tngày 8 tháng 2 năm 2012ToánKiểm tra bài cũ :Đặt tính rồi tính:2541 + 423864752541+423867795348 + 936 ;5348+ 9366284805 ++ 80564757280Thứ tngày 8 tháng 2 năm 2012ToánPhép trừ các số trong phạm vi 10 0008652 – 3917 = ?
Bài 1 : ÔN TẬP CÁC SỐĐẾN 100 000I/Mục tiêu:Giúp HS ôn tập:-Cách đọc,viết các số đến 100 000.-Phân tích cấu tạo số.Bài 1 : ÔN TẬP CÁCSỐ ĐẾN 100 000viết sốđọc số87543tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi ba54008780094097010900chục ng[r]
8000 : 2400=..003000 x 2..600=00Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2016TOáNÔn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)Bài 2: Đặt tính rồi tính4637 +8245 ;+463782457035 - 2316 ; 325 x 3 ;