Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và 5. Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và các thẻ đánh số 7, 8, 9, 10 màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. a) Mô tả không gian mẫu. b) K[r]
đề cương an toàn web đại học công nghệ thông tin thái nguyênKhoảng một tỷ người sử dụng tính năng Duyệt web an toàn của Google. Mỗi tuần, chúng tôi giúp hàng chục triệu người bảo vệ chính mình khỏi mối nguy hại bằng cách hiển thị cảnh báo cho người dùng Google Chrome, Mozilla Firefox và Apple Safari[r]
473473xviiMichaelftoc.texV3 - 03/24/2008 4:38pm Page xviiixviii ContentsChapter 14 Number Base ConversionsSyntaxExample 1: Converting from Base 10 to Base 16Example 2: Converting from Base 8 to Base 16Example 3: Converting Base 10 to OctalExample 4: Converting Base 10 to Hexadec[r]
formulationof national tradepoliciesinternational business, 5th editionchapter 9Chapter Objectives 1• Present the major arguments in favor ofand against governmental intervention ininternational trade• Identify the advantages anddisadvantages of adopting an industrialpolicy• Analyze the role[r]
đề cương ôn tập vật lý 9 hk2×de cuong on tap vat ly 9 hoc ki 1×đề cương ôn tập vật lý 10 hk2×đề cương ôn tập vật lý 8 hk2×đề cương ôn tập vật lý 9 học kì 2×đề cương ôn tập vật lý 9 hkii×
Từ khóa đề cương ôn tập địa lý 9 hk2đề cương ôn tập vật lý 6 hk2đề cương ôn tập vật lý 9 hkiđề cương ôn thi vật[r]
... Trần Quốc Toản TUẦN 14 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 1/12/20 14 đến ngày 5/12/20 14 Thứ Ngày Thứ 3/12/20 14 Thứ 4/ 12/20 14 Lớp Tiết Bài dạy 4B 14 VẼ THEO MẪU MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT 4C 14 VẼ THEO MẪU MẪU... *********************************** 14 GV : Trương Huy Đại – Trường Tiểu học Trần Quốc Toản[r]
KIỂM TRA TIẾT 10 – HÓA 9 – đề 10A. Trắc nghiệmI. Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơa. CaO, CuOb. CO, Na2Oc. CO2, SO2d. P2O5, MgO2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?a. Na2SO[r]
Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) 21. Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: B = {10; 11; 12;....; 99} Bài giải: Số phần tử của tập hợp B là 99 -[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Chinh phục 9 10 điểm kì thi 2017 Đề thi và Lời giải chi tiết đề thi thử số 01 môn Tiếng Anh. Đề thi thử có đáp án chi tiết.......Chinh phục 9 10 điểm kì thi 2017 Đề thi và Lời giải chi tiết đề thi thử số 01 môn Tiếng Anh. Đề thi thử có đáp án chi tiết.......Chinh phục 9 10 điểm kì thi 2017 Đề thi[r]
1. a) Cho f(x) = 1. a) Cho f(x) = (x + 10)6 . Tính f"(2). b) Cho f(x) = sin 3x. Tính f" , f"(0), f". Lời giải: a) Ta có f'(x) = 6(x + 10)'.(x + 10)5, f"(x) = 6.5(x + 10)'.(x + 10)4 = 30.(x + 10)4. Suy ra f''(2) = 30.(2 + 10)4 = 622 080. b) Ta có f'(x) = (3x)'.cos3x = 3cos3x, f"[r]
bài giảng điện tử sinh học 9 bài 10 giảm phân giáo án hay sinh học 9 sinh học 9 sinh học 9sinh sinh học 9 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sinh học 9sin[r]
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 37. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) b) Giải. a) Vì -11 < -10 < -9 < -8 < -7 nên: . b) Quy đồng mẫu các phân số ta có: Vì -12 < -11 < -10 < -9 nên ta có: hay
tài liệu ôn tập môn ngữ văn lớp 9 để thi vào lớp 10tài liệu ôn tập môn ngữ văn lớp 9 để thi vào lớp 10tài liệu ôn tập môn ngữ văn lớp 9 để thi vào lớp 10tài liệu ôn tập môn ngữ văn lớp 9 để thi vào lớp 10tài liệu ôn tập môn ngữ văn lớp 9 để thi vào lớp 10tài liệu ôn tập môn ngữ văn lớp 9 để thi vào[r]
Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng: 19. Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng: a) 0 < ...2; b) ...15 < 0; c) ...10 < ...6; d)...3 < ...9 (Chú ý: Có thể có nhiều đáp số) Bài giải: a) 0 < + 2; [r]