Tính giá trị của biểu thức: 28. Tính giá trị của biểu thức: a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6; b) x3 – 6x2 + 12x- 8 tại x = 22. Bài giải: a) x3 + 12x2 + 48x + 64 = x3 + 3 . x2. 4 + 3 . x . 42 + 43 = (x + 4)3 Với x = 6: (6[r]
Tập hợp C = {8; 10; 12;...;30} có (30 - 8): 2 + 1 = 12(phần tử) 23. Tập hợp C = {8; 10; 12;...;30} có (30 - 8): 2 + 1 = 12(phần tử) Tổng quát: - Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b - a) : 2 +1 phần tử. - Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n - m) : 2 +1 phần tử. Hãy tính[r]
1.Phân loại bản sàn: Xét tỷ số: L_2L_1 = 5.62.3 = 2.43 > 2 nên bản thuộc loại bản dầm – bản làm việc theo một phương cạnh ngắn. 2.Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện: Chọn chiều dày của bản:h_b=Dm L_1 = 130×2300 = 76.67 chọn h_b = 80 (mm) Chọn tiêt diện dầm phụ:h_dp=(112÷116) L_dp= (112÷116[r]
Câu 35: Cho hàm số y =x +1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.x−2A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)D. Các câu A, B, C đều sai.Câu 6: Cho hàm số y =3x + 1. K[r]
Cho các phương trình: 13. Cho các phương trình: a) x2 + 8x = -2; b) x2 + 2x = Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương. Bài giải: a) x2 + 8x = -2 ⇔ x2 + 2 . x . 4 + 42 = -2 + 42 ⇔(x – 4)2 =[r]
Chứng minh rằng: 23. Chứng minh rằng: (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab; (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab. Áp dụng: a) Tính (a – b)2 , biết a + b = 7 và a . b = 12. b) Tính (a + b)2 , biết a - b = 20 và a . b = 3. Bài giải: a) (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab - Biến đổi vế trái: (a + b)2 = a2 +2ab + b2 = a2 – 2ab + b[r]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số Bài 2. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a) (-12; 3] ∩ [-1; 4]; b) (4, 7) ∩ (-7; -4); c) (2; 3) ∩ [3; 5); d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞). Hướng dẫn giải: a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3] b) (4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø c) (2; 3) ∩ [3;[r]
Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h 30. Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm 2 giờ so với quy định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm 1 giờ so với quy định. Tính độ dài qu[r]
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương 27. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: a) – x3 + 3x2 – 3x + 1; b) 8 – 12x + 6x2 – x3. Bài giải: a) – x3 + 3x2– 3x + 1 = 1 – 3 . 12 . x + 3 . 1 . x2 – x3 = (1 – x)3 b) 8 – 12x + 6x[r]
Xác định parabol.... 3. Xác định parabol y = ax2 + bx + 2, biết rằng parabol đó: a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(- 2; 8); b) Đi qua hai điểm A(3;- 4) và có trục đối xứng là x= c) Có đỉnh là I(2;- 2); d) Đi qua điểm B(- 1; 6) và tung độ của đỉnh là Hướng dẫn. a) Vì parabol đi qua M(1; 5) nên tọa[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 44. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 + ; b) (a + b)3 – (a – b)3 c) (a + b)3 + (a – b)3 ; d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 e) - x3 + 9x2 – 27x + 27. Bài giải: a) x3 + = x3 + ()3 = (x +[r]
Điền kí hiệu ∈ hoặc 134. Điền kí hiệu ∈ hoặc vào ô vuông cho đúng: a) 4 ƯC (12, 18); b) 6 ƯC (12, 18); c) 2 ƯC (4, 6, 8); d) 4 ƯC (4, 6, 8); e) 80 BC (20, 30); g) 60 BC (20, 30); h) 12 BC (4, 6, 8); [r]
Em hãy tìm khối lượng của: 2. Em hãy tìm khối lượng của: a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2 b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2 d) 1 mol phân tử NaCl, 1 mol phân tử C12H22O11 (đường) Bài giải: a) MCl = 35,5 g; [r]
4. Tính diện tích S của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9 và 12. 4. Tính diện tích S của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9 và 12. Hướng dẫn: Ta có 2p = 7 + 9 + 12 => p = 14 p - a = 14 - 7 = 7 p - b = 14 - 9 = 5 p - c = 12 - 12 = 2 Áp dụng công thức Hê ron: S = = = 14√5[r]
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng 21. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 9x2 – 6x + 1; b) (2x + 3y)2 + 2 . (2x + 3y) + 1. Hãy nêu một đề bài tương tự. Bài giải: a) 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2 . 3x . 1 + 12 = (3x[r]
1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: 1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: a) x2+ y2- 2x – 2y – 2 = 0 b) 16x2+ 16y2+ 16x – 8y – 11 = 0 c) x2 + y2 - 4x + 6y – 3 = 0. Hướng dẫn: a) Ta có : -2a = -2 => a = 1 -2b = -2 => b = 1 => I(1; 1) R2 = a2 + b2 –[r]