Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
, nh ưng chúng tôi v ẫn th ấy bu ồnl ắm l ắm. b ạn bè c ản ăm h ọc vui v ẻv ới nhau v ậy mà bây gi ờph ải t ạm xa m ấy tháng. Chúng tôi bu ồnth ậm chí có b ạn còn phát khóc khi ph ải tr ải qua nh ững l ần nh ưth ế.Bài vi ết số 2 l ớp 7 v ăn bi ểu c ảmHoa phượng đẹp và tất[r]
A B(víi A 0 , B 0 vµ A B)*) Lu ý:Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ta làm nh sau :- Quy đồng mẫu số chung (nếu có)- Đa bớt thừa số ra ngoài dấu căn (nếu có)- Trục căn thức ở mẫu (nếu có)- Thực hiện các phép tính lũy thừa, khai căn, nhân, chia , …theo thứ tự đã b[r]
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]
a a 1 1 a 1 a 190. Cho A 1 a 2 : a) Rút gọn biểu thức A.b) Tính giá trị của A với a = 9.c) Với giá trị nào của a thì | A | = A.191. Cho biểu thức : B a b 1a bbb .a ab2 ab a ab a ab a) Rút gọn biểu thức B.b) Tính giá trị của B nế[r]
I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm,tính chất , các phép khai phươ[r]
Tóm tắt kiến thức và giải bài 58,59 trang 32; bài 60,61,62,63 trang 33; bài 64,65,66 trang 34 SGKToán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và Luyện tập.A. Tóm tắt kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn bậc haiCăn bậc 2 đồng dạng: Là các
Cấu Trúc Đề thi Vào Lớp 10 Tỉnh Hải Phòng môn Toán Phần I. (2.0 điểm). (Trắc nghiệm khách quan). * Số lượng: 08 câu. Trong đó: + Đại số: 04 câu. + Hình học: 04 câu. * Nội dung: Các kiến thức cơ bản trong[r]
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Rút gọn các biểu thức sau: Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với : a) b) Hướng dẫn giải: a) Lưu ý. Các căn số bậc hai là những số thực. Do đó khó làm tính với căn số bậc hai, ta có thể vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép toàn trên số thực. b) Dùng phép đưa thừa số ra ngoài dấu c[r]
Bài 18. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính. Bài 18. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính: a) √7.V63; b) √2,5.√30.√48; c) √0,4.√6,4; d) √2,7.√5.√1,5. Hướng dẫn giải: a) 21; b) 60; c) 1,6; d) 4,5.
Chương I: Căn bậc hai, căn bậcTiết 1-§1 : CĂN BẬC HAIbaI. Mục tiêu: Qua bài này, học sinh cần:- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này đểso sá[r]
IV.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Ở THCS
1. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA Để làm mất căn bậc n thì ta nâng cả 2 vế của phương trình lên luỹ thừa n. Nếu n chẵn thì ta chỉ thực hiện được khi cả vế của phương trình không âm. Rất nhiều bài toán phù hợp với kiểu nâng lên lũy thừa,khử bớt[r]
Trong đề tài này tôi quan tâm để đi khai thác đến 2 nhóm năng lực chính là"Năng lực cùng chung sống và làm việc" và "Năng lực tự khẳng định mình" vì kiếnthức và kỹ năng là một trong những thành tố của năng lực HS.Trong quá trình giảng dạy thực tế một số năm học, tôi đã phát hiện ra còn rấtnhiều học[r]
≠=c)Vớib0,tacó:.-Với các công thức này +Nêu T/c Căn bậcb 3bcho ta hai Quy tắc : Khai hai:+VD2. So sánh: 2 và 3 7CBB của một tích; NhânTa có 2 = 3 8 ; 8 >7 nên 3 8 >các CBB37+ Yêu cầu HS giải VD2:3 +Tìm hiểu VD2; 3Vậy 2 > 3 7+ Yêu cầu HS giải C2:-Cách[r]
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]