D). 3,5m/s; -0,5m/s5). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ gốc toạ độ đến A có toạ độ xA = -4 sau đó quayvề B có xB = -1m. Quãng đường đi và độ dời của chất điểm lần lượt là:A). 7m; -3mB). 7m; -1mC). 3m; 1mD). 3m; -3m6). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: . b) ĐS: Nếu thì Nếu ab c) ĐS: d) Nhận xét. Nhận thấy rằng để có nghĩa thì Do đó . Vì thế có thể phâ[r]
Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a); c) b) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: x ≥ -3,5. b) ĐS: x ≤ . c) Điều kiện để có nghĩa là: ≥ 0 Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1. d) Vì ≥ 0 với mọi[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
Thay chữ số vào dấu * 119. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: ; . Bài giải: Cách 1: Xét xem mỗi số từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39) xem số nào có ước khác 1 và chính nó. Cách 2: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách giáo khoa đề loại bỏ các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39). ĐS: 10[r]
Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích: 35. Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:15 . 2 . 6; 4 . 4 . 9; 5 . 3 . 12; 8 . 18; 15 . 3 . 4; 8 . 2 . 9.Bài giải: Hãy nhận xét những tích trong đó tích của hai thừa số tron[r]
Bài 17. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: Bài 17. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2.4. b) ĐS: 28. c) HD: Đổi 12,1.360 thành 121.36. ĐS: 66 d) ĐS: 18.
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 152. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 15 và a 18. Bài giải: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 chia hết cho cả 15 và 18, chính là BCNN (15, 18). ĐS: 90.
Bài 15. Giải các phương trình sau: Bài 15. Giải các phương trình sau: a) - 5 = 0; b) - + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) ĐS: x = √5 hoặc c = -√5 b) - + 11 = 0 = 0 x - √11 = 0 x = √11 .
Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI. 15. a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI.b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng. Bài giải: a) ĐS: XIV = 10 + 4 = 14; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26. b) ĐS: 17 = XVII[r]
Tìm các số tự nhiên x sao cho 113. Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50; b) x 15 và 0 < x ≤ 40; c) x ∈ Ư(20) và x > 8; d) 16 x. Bài giải: a) HD: Nhân 12 lần lượt với 1; 2... cho đến khi được bội lớn hơn 50; rồi chọn những bội x thỏa mãn điều kiện đã cho. ĐS: 24; 36;[r]