quốc trước cảnh nước mất nhà tan:A. Châm cứu đại thànhB. Bảo sinh diện thọ toản yếuC. Y hải cầu nguyênD. Ngư tiều y thuật vấn đápE. Vệ sinh yếu quyết diễn caCâu 11: Tác phẩm nào, của ai giới thiệu những kinh nghiệm về chữa bệnh sốt rét & thổ tảA. Châm cứu tiệp hiệu diễn ca – Hoàng Đôn[r]
1. ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian: 150 phút Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử b) Tìm giá trị nguyên của x để A M B biết A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y ≠ 0 . Chứng minh rằng ( ) 3 3 2 2 2 0 1 1 3 x yx y y x x y −[r]
Đạo đức hành nghề dược bao gồm những nội dung sau: 1. Phải đặt lợi ích của người bệnh và sức khoẻ nhân dân lên trên hết. 2. Phải hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và tiết kiệm cho người bệnh và nhân dân. Tích cực, chủ động tuyên truyền kiến thức về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân. 3. Phải[r]
Bài 39. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: Bài 39. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: a) y = x; b) y = 3x; c) y = -2x; d) y = -x. Hướng dẫn giải: a) y = x Cho x = 1 được y = 1 => A (1; 1) thuộc đồ thị. b) y = -2x Cho x = 1 đ[r]
các đề thi matlablập trình c cho học viên cao hocnghiên cứu sinh de 1 clear all;clc; %1 eq=DN1=a1N1, DN2=a1N1a2N2, DN3=a2N2; % he pt vi phan % A1: so khoi cua nguyen to 1; AV=6.022e+26; => N1(0)= AVA1; dk=N1(0)=AVA1, N2(0)=0, N3(0)=0; % dieu kien ban dau N1 N2 N3 = dsolve(eq,dk) %2 % A1[r]
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21 Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là[r]
Qua bài thơ này, Y Phương đã thể hiện tình cảm gia đình ấm cúng, ca ngợi truyền thống cần cù, sức sống mạnh mẽ của quê hưong và dân tộc mình… Sinh ra và lớn lên trên mảnh đất Trùng Khánh – Cao Bằng ,thấm nhuần những tinh hoa, cái đẹp của dân tộc Tày , Y Phương (1948) là một nhà thơ tiêu biểu cho[r]
Cho hàm số Bài 7. Cho hàm số y = . a) Với giá trị nào của tham số m, đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1 ; 1) ? b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . Hướng dẫn giải: a) Điểm (-1[r]
Thu gọn các đa thức Bài 50. Cho các đa thức: N = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y M = y2 + y3 -3y + 1 - y2 + y5 - y3 + 7y5. a) Thu gọn các đa thức trên. b) Tính N + M và N - M. Hướng dẫn giải: a) Thu gọn các đa thức: N = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y = -y5 + 11y3 - 2y M = y2 + y3 -3y + 1 - y2[r]
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: Bài tập : Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: a) y = 2√cosx + 1 ; b) y = 3 - 2sinx . Đáp án : Bài 8. a) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số đã cho ta có 0 ≤ cosx ≤ 1 => y = 2√cosx + 1 ≤ 3. Giá trị y = 3 đạt đượ[r]
Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: 5. Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: a) ; b) Bài giải: a) Vẽ (d1): 2x - y = 1 Cho x = 0 => y = -1, ta được A(0; -1). Cho y = 0 => x = , được B(; 0). Vẽ (d2): x - 2y = -1[r]
Tính nhanh giá trị của đa thức: 56. Tính nhanh giá trị của đa thức: a) x2 + x+ tại x = 49,75; b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93 và y = 6. Bài giải: a) x2 + x+ tại x = 49,75 Ta có: x2 + x+ = x2 + 2 . x . + = Với x = 49,75: = (49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500 b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93[r]
Bài 26. Cho hàm số y = 5x - 1 Bài 26. Cho hàm số y = 5x - 1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x = -5; -4; -3; -2; 0; Hướng dẫn giải: Ta có y = 5x - 1 Khi x = -5 thì y = 5.(-5) - 1 = -26 Khi x = -4 thì y = 5.(-4) - 1 = -21 Khi x = -3 thì y = 5.(-3) - 1 = -16 Khi x = -2 thì y = 5.(-2) - 1[r]
Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 1. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) trên các đoạn [-4; 4] và [0;5] ; b) trên các đoạn [0;3] và [2;5] ; c) trên các đoạn [2;4] và [-3;-2] ; d) trên đoạn [-1;1] . Hướng dẫn giải: a) Hàm số liên tục trê[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 39. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x - 6y; b) x2 + 5x3 + x2y; c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2; d) x(y - 1) - y(y - 1); e) 10x(x - y) - 8y(y - x). Bài giải: a) 3x - 6y = 3 . x - 3 . 2y = 3(x - 2y) b)[r]
Cho các đa thức: Bài 38. Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y - x2y2 - 1. Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B; b) C + A = B. Hướng dẫn giải: Ta có: A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y - x2y2 - 1 a) C = A + B C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 C = 2x2 – y + xy - x2y2 b) C + A = B[r]
6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hypebol 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hypebol y = : a) Tại điểm ( ; 2) b) Tại điểm có hoành độ bằng -1; c) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng -. Lời Giải: Bằng định nghĩa ta tính được y' = - . a) y' = -4. Do đó hệ số góc của tiếp tuyến[r]
Áp dụng quy tắc II, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: Bài 2. Áp dụng quy tắc II, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: a) y = x4 - 2x2 + 1 ; b) y = sin2x – x ; c)y = sinx + cosx ; d) y = x5 – x3 – 2x +[r]
3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = 5sinx -3cosx; b) ; c) y = x cotx; d) y = + ; e) y = √(1 +2tan x); f) y = sin√(1 +x2). Lời giải: a) y' = 5cosx -3(-sinx) = 5cosx + 3sinx; b) = = . c) y' = cotx +x. = cotx -. d) + = = (x. cosx -sinx). e) = = . f)[r]
5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 : a) Tại điểm có tọa độ (-1;-1); b) Tại điểm có hoành độ bằng 2; c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. Lời Giải: Bằng định nghĩa ta tính được y' = 3x2. a) y' (-1) = 3. Do đó hệ số góc của tiếp[r]