TAP LAM VAN 5X

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "TAP LAM VAN 5X":

BÀI 3 TRANG 5 SGK TOÁN 8 TẬP 1.

BÀI 3 TRANG 5 SGK TOÁN 8 TẬP 1.

Tìm x, biết: 3. Tìm x, biết: a) 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30; b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15. Bài giải: a) 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30      36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30                                      15x = 30                                      Vậy x = 2. b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1)[r]

1 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 21 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 21. Giải các phương trình: Bài 21. Giải các phương trình: a) (3x - 2)(4x + 5) = 0;                         b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0; c) (4x + 2)(x2 +  1) = 0;                         d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0; Hướng dẫn giải: a) (3x - 2)(4x + 5) = 0 ⇔ 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 1) 3[r]

2 Đọc thêm

BÀI 36 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 36 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 36. Giải các phương trình: Bài 36. Giải các phương trình: a) |2x| = x - 6;                  b) |-3x| = x - 8; c) |4x| = 2x + 12;              d) |-5x| - 16 = 3x. Hướng dẫn giải: a) |2x| = x - 6  |2x| = x - 6 ⇔ 2x = x - 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thoả mãn x ≥ 0 |2x| = x - 6 ⇔ -2x = x - 6 khi x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 14 TRANG 43 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 14 TRANG 43 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Hãy giải phương trình 14. Hãy giải phương trình 2x2 + 5x + 2 = 0 Theo các bước như ví dụ 3 trong bài học. Bài giải 2x2 + 5x + 2 = 0 ⇔ 2x2 + 5x = -2 ⇔ x2 + x = -1 ⇔ x2 + 2 . x . +  = -1 +  ⇔ (x + )2 = => x + = => x = Hoặc x + = => x = -2.

1 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 6 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các phương trình. Bài 6. Giải các phương trình. a) |3x – 2| = 2x + 3; b) |2x -1| = |-5x – 2|; c)  d) |2x + 5| = x2 +5x +1. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: 2x + 3 ≥ 0. Bình phương hai vế thì được: (3x – 2)2 = (2x + 3)2 => (3x - 2)2 – (2x + 3)2 = 0 ⇔ (3x -2 + 2x + 3)(3x – 2 – 2x – 3) = 0  => x1[r]

2 Đọc thêm

BÀI 7 TRANG 8 SGK TOÁN 8 TẬP 1.

BÀI 7 TRANG 8 SGK TOÁN 8 TẬP 1.

Làm tính nhân: 7. Làm tính nhân:a) (x2 – 2x+ 1)(x – 1);                      b) (x3 – 2x2 + x -1)(5 – x). Từ câu b), hãy suy ra kết quả phép nhân: (x3 – 2x2 + x -1)(x - 5). Bài giải: a) (x2 – 2x+ 1)(x – 1) = x2 . x + x2.(-1) + (-2x). x + (-2x). (-1) + 1 . x + 1 . (-1)                   = x3 - x2[r]

2 Đọc thêm

BÀI 50 TRANG 23 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 50 TRANG 23 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Tìm x, biết: 50. Tìm x, biết:a) x(x - 2) + x - 2 = 0; b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0 Bài giải: a) x(x - 2) + x - 2 = 0 (x - 2)(x + 1) = 0 Hoặc x - 2 = 0 => x = 2 Hoặc x + 1 = 0 => x = -1 Vậy x = -1; x = 2 b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0 5x(x - 3) - (x - 3) = 0 (x - 3)(5x - 1) = 0 Hoặc x - 3 = 0 => x[r]

1 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 8 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 12 TRANG 8 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Tính giá trị biểu thức 12. Tính giá trị biểu thức (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) trong mỗi trường hợp sau: a) x = 0;                 b) x = 15; c) x = -15;               d) x = 0,15. Bài giải: Trước hết thực hiện phép tính và rút gọn, ta được: (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x[r]

1 Đọc thêm

BÀI 44 TRANG 45 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 44 TRANG 45 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Cho hai đa thức: Bài 44. Cho hai đa thức: P(x) = -5x3 -  + 8x4 + x2 và Q(x) = x2 – 5x – 2x3 + x4 - . Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Hướng dẫn giải: Ta có: P(x) = -5x3 -  + 8x4 + x2  và Q(x) = x2 – 5x – 2x3 + x4 - . Ta sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến như sau: .

1 Đọc thêm

BÀI 68 TRANG 31 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 68 TRANG 31 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ 68. Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia: a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y);                       b) (125x3 + 1) : (5x + 1); c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x). Bài giải: a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2 : (x + y) = x + y. b) (125x3 + 1) : (5x + 1) =[r]

1 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 94 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 3 TRANG 94 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các bất phương trình... 3. Giải các bất phương trình a) |5x - 4| ≥ 6;                                                b)  Hướng dẫn. a) <=> (5x - 2)2 ≥ 62 <=> (5x – 4)2 – 62 ≥ 0     <=> (5x - 4 + 6)(5x - 4 - 6) ≥ 0 <=> (5x + 2)(5x - 10) ≥ 0 Bảng xét dấu: Từ bảng xét d[r]

1 Đọc thêm

BÀI 45 TRANG 20 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 45 TRANG 20 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Tìm x, biết: 45. Tìm x, biết: a) 2 – 25x2 = 0;                     b) x2 - x + = 0  Bài giải: a) 2 – 25x2 = 0 => (√2)2 – (5x)2 = 0 => (√2 – 5x)( √2 + 5x) = 0 Hoặc √2 – 5x = 0 => 5x = √2 => x = Hoặc √2 + 5x = 0 => 5x = -√2 => x = - b) x2 - x + = 0 => x2 – 2 . x .  + ()2 =[r]

1 Đọc thêm

BÀI 26 TRANG 64 SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 TẬP 1

BÀI 26 TRANG 64 SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 TẬP 1

Bài 26. Cho hàm số y = 5x - 1 Bài 26. Cho hàm số y = 5x - 1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x = -5; -4; -3; -2; 0;  Hướng dẫn giải: Ta có y = 5x - 1 Khi x = -5 thì y = 5.(-5) - 1 = -26 Khi x = -4 thì y = 5.(-4) - 1 = -21 Khi x = -3 thì y = 5.(-3) - 1 = -16 Khi x = -2 thì y = 5.(-2) - 1[r]

1 Đọc thêm

BÀI 41 TRANG 19 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 41 TRANG 19 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Tìm x, biết: 41. Tìm x, biết: a) 5x(x  -2000) - x + 2000 = 0; b) x3 – 13x = 0 Bài giải: a) 5x(x  -2000) - x + 2000 = 0     5x(x  -2000) - (x - 2000) = 0    (x - 2000)(5x - 1) = 0 Hoặc 5x - 1 = 0 => 5x = 1 => x = Vậy x = ; x = 2000 b) x3 – 13x = 0 x(x2 - 13) = 0 Hoặc x = 0 Hoặc x2 - 13 = 0[r]

1 Đọc thêm

BÀI 33 TRANG 16 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 33 TRANG 16 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Sách Toán 8 - bài 33 trang 16 - Tính: a) (2 + xy)2; b) (5 – 3x)2 Bài 33. Tính: a) (2 + xy)2                                 b) (5 – 3x)2 c) (5 – x2)(5 + x2)                       d) (5x – 1)3 e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)          f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) Bài giải: a) (2 + xy)2 = 22 + 2 . 2 . xy + ([r]

1 Đọc thêm

PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: a) 3x 5x4  81 ;b) log2 (3x  4)  3. Giải:x2 5x4224 a)3  81  x  5x  4  log3 81  x  5x  4  log3 3  x2  5x  4  4  x2  5x  0  x(x  5)  0   x  0 . x  5Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.b) log2 (3x  4)  3. ĐK: 3x  4[r]

24 Đọc thêm

BÀI 35 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 35 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]

2 Đọc thêm

BÀI 47 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 47 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Phân tích cá đa thức sau thành nhân tử: 47 Phân tích cá đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – xy + x – y;                         b) xz + yz – 5(x + y); c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y. Bài giải: a) x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x - y)                            = x(x - y) + (x -y)                          [r]

1 Đọc thêm

BÀI 64 TRANG 87 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 64 TRANG 87 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: 64. Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a) a + x = 5;                          b) a - x = 2. Bài giải: a) a + x = 5. Chuyển vế a ta được: x = 5 - a. b) a - x = 2. Chuyển vế x và 2 ta được a - 2 = x. Vậy x = a - 2.

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 36 SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 1 TRANG 36 SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 1

Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: a) ;                              b)  c) ;             d)  e) ; Hướng dẫn giải: a)  => 5y.28x = 7.20xy nên  b) 3x(x + 5).2 = 3x.2(x + 5) = 6x(x + 5) nên  c)  Vì (x + 2)(x[r]

1 Đọc thêm