Bi 10:EM V CC BN (tit 2)I. MC TIấU:1. Giỳp hc sinh hiu:_Tr em cú quyn c hc tp, cú quyn c vui chi, cú quyn c kt giao vibn bố_Cn phi on kt, thõn ỏi vi bn khi cựng hc, cựng chi2. Hỡnh thnh cho hc sinh:_K nng nhn xột, ỏnh giỏ hnh vi ca bn thõn v ngi khỏc khi hc, khi chivi bn._Hành vi cư xử đúng v[r]
Cho đường thẳng d, điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường thẳng d. Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại A. Bài 22. Cho đường thẳng d, điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường thẳng d. Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp xúc[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự nhiên xã hộiBài 22: Cây rauI. Mục tiêu:- KT: HS nêu tên được một số cây rau và nêu được nơi sống của chúng.- KN: Biết quan sát, phân biệt được các bộ phận của cây rau, biết ích lợi của cây rau.- TĐ: Giáo dục HS nên ăn nhiều loại rau[r]
25/2/2016Articles Exercise 22englishpage.comHome > Articles Tutorial > Articles Exercise 22Articles Exercise 22Multiple Choice Exerciseft g+ pChoose A, AN, THE or (/) for "no article" for each blank below, then click the"Check" button to check your answers.Most people ou[r]
Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu 76. Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4. Em hãy giúp Nga làm điều đó. Bài giải: 2 . 2 - 2 . 2 = 0 hoặc 22 – 22 = 0 hoặc (2 + 2) – 2 . 2 = 0 hoặc (2 – 2) + (2 – 2) = 0,[r]
I. Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Thương mại Phú Đức 1 1.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 1 1.1.Giai đoạn trước tháng 02 năm 1996 1 1.2.Giai đoạn từ tháng 02 năm 1996: 2 II.Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công ty 5 1.Mô hình công ty 5 2. Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận 5 2[r]
Hà Nội, Huế, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh 41. Hà Nội, Huế, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh nằm trên quốc lộ 1 theo thứ tự như trên. Cho biết các quãng đường trên quốc lộ ấy: Hà Nội - Huế : 658km, Hà Nội - Nha Trang : 1278km, Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh : 1710km. Tính các quãng đường : Huế[r]
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 22. Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. b) Viết tập hợp[r]
Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.rnp : Lông ngắn thuần chủng X Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây ?rna) Toàn lông ngắnrnb) Toàn lông dàirnc) 1 lông ngắn : 1 lông dàirnd) 3 lông ngắn : 1 lông dài Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. p : Lông[r]
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 22. a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; 1. b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25. c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm. Bài giải: a) 3; -7; 1; 0. b) -5; -1; 0;[r]
Viết phương trình điện li của các chất sau Bài 1. Viết phương trình điện li của các chất sau : K2S, Na2HPO4, NaH2PO4, Pb(OH)2, HBrO, HF, HCIO4. Hướng dẫn giải: Phương trình điện li : a) K2S → 2K+ + S2_ b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ [r]
Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: 5. b) = = = √9.√25 = 3.5 = 15. c) ĐS: 45 d) ĐS: 25
Cho hàm số y = ax + 3. 22. Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -2x. b) Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7. Bài giải: a) a = -2. b) Ta có 7 = a . 2 + 3. Suy ra a = 2.
So sánh: a, Sin 20 độ và sin 70 độ, cos 25 độ và cos 63 độ. Bài 22: So sánh: a) và b) và c) và d) và Hướng dẫn giải: a) Vì nên . b) Vì nên c) Vì nên d) Vì nên Cảnh báo: Từ suy ra là sai vì khi góc tăng từ đến thì giảm.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 48. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 4x – y2 + 4; b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2; c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. Bài giải: a) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) - y2 = (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y) b) 3x2 + 6xy + 3y[r]
Phân tích cá đa thức sau thành nhân tử: 47 Phân tích cá đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – xy + x – y; b) xz + yz – 5(x + y); c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y. Bài giải: a) x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x - y) = x(x - y) + (x -y) [r]
Cho hình 43. Chứng minh rằng AI = IM. 22. Cho hình 43. Chứng minh rằng AI = IM. Bài giải: ∆BDC có BE = ED và BM = MC nên EM // DC Suy ra DI // EM ∆AEM có AD = DE và DI // EM nên AI = IM.