1.4 ChiÒu réng b¶n c¸nh bTheo ®iÒu kiÖn ®Ò bµi cho: b=180cm1.5Chọn kích thước bầu dâm bl,hl:hl=20cmbl=33cm1.6 Tính sơ bộ trọng lượng bản thân của dầm trên 1(m) dài:Diện tích mặt cắt dầm.A=2×0,18+0,1×0,1+0,07×0,07+(1,7-0,18-0,2)×0,2+0,2×0,33=0.7049(m2)Wdc=A×γ=0.6149×24=16.9176(KN/m)Trong đóγ=24KN/m3:[r]
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấ[r]
bm ti im thp ca profile cỏp. Khụng nờn va chy t im cao trongprofile vỡ vic ny to ra tỳi khớ bờn trong ng gen.Quỏ trỡnh bm va c kim soỏt ti cỏc v trớ ng thụng hi thng t ticỏc im cao ca ng. Khi va tro ra khi ng thụng hi khụng cũn bt khớ thỡúng ng thụng hi ti im ú. Nu khụng kim soỏt ti cỏc v trớ ng th[r]
3,5942,25Q kN Các trường hợp tải trọng gây ra nội lực bất lợi nhất tại ba mặt cắt cần tính toán bao gồm: 1. TH tải trọng gây mômen căng trên lớn nhất tại mặt cắt sát vách :Dẫn nước trong máng với chiều cao Hmax có người đi trên lề bên trái hoặc cả 2 bên và có gió thổi từ phải qua trái. M1 = Ma + Mb [r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
sinh học2.1.2. Sự hư hỏng do hiện tượng ăn mòn cốt théptrong bê tông:Kết cấu bê tông cốt thép bị phá hủy chủ yếu bởiăn mòn cốt thép. Việc ăn mòn cốt thép sẽ dẫn đếnnứt vỡ lớp bê tông bảo vệ phá hủy kết cấu. Điềukiện cần để cốt thép bắt đầu gỉ là độ pH[r]
2008,0001MAËT BAÈNG CAÊN HOÄ C2Hình 1.7 – Mặt bằng căn hộ C.Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúcTrang 6Báo Cáo Thiết Kế Công TrìnhSVTH: Nguyễn Đức Duy1.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp với kiến trúcTrong công trình hệ sàn có ảnh hƣởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc[r]
lượng tính toán trên một làn >100 xe K2= 0.8 K3 : Hệ số xét đến sự gia tăng sức chống cắt trượt của đất , K 3=1.5 dođất là á cát.⇒ Ctt = C.K1.K2.K3 = 0,014 . 0,6 . 0,8 . 1,5 = 0,01008 (Mpa)Ctt⇒ Như vậy : Tax + Tav = 0,007054(MPa) tr = 0,01008 / 0,94 = 0,01072 (MPa)Kcd→ Kết cấu đảm bả[r]
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHỆP GỒM : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH, CẦU THANG BỘ, HỒ NƯỚC MÁI, KHUNG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP, 2 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP VÀ CỌC NHỒIBẢN VẼ CÁC CẤU KIỆN TRÊNPHỤ LỤC ĐỒ ÁN , SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
GIẢI PHÁP TIÊN TIẾN TRONG SỬA CHỮA, TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CHO KẾT CẤU BÊ TÔNG SỬ DỤNG VẬT LIỆU CỐT SỢI CƯỜNG ĐỘ CAO DÍNH BÁM NGOÀI FRP. GIA CƯỜNG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG VẬT LIỆU NÀY RẤT HIỆU QUẢ
giúp ôn tập các câu hỏi liên quan đến môn kết cấu BTCT GẠCH Đ Phân loại kết cấu BTCT. Nêu ưu, nhược điểm của kết cấu bê tông cốt thép và cách khắc phục. 2. Thực chất về bê tông cốt thép: Khái niệm, đặc điểm về bê tông, cốt thép và bê tông cốt thép. Thí nghiệm so sánh dầm bê tông không có cốt thép và[r]
tương lai, áp dụng công nghệ này trong ñiều kiện cụ thể của nướcta có triển vọng rất lớn.Footer Page 21 of 126.Header Page 22 of 126.22KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ1. Kết luậnLuận văn ñã trình bày các nguyên nhân gây hư hỏng vàcác biện pháp kiểm ñịnh khả năng làm việc của kết cấu bê tông cốtthép, từ[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀUKHOA XÂY DỰNG – CƠ KHÍCHƯƠNG 11CÔNG TÁC CỐT THÉPGV. KS. LƯU VĂN QUANGCHƯƠNG 11CÔNG TÁC CỐT THÉP11.1. PHÂN LOẠI CỐT THÉP, CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THÉP11.1.1. Phân loại cốt thép.Theo hình dáng: Thép trơn, thép có gờ, thép hình, thép cây và[r]
Chất lượng các công trình phụ thuộc rất nhiều vào độ bền các kết cấu bê tông hay chính là chất lượng bê tông sử dụng. Với việc áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong công nghệ chế tạo bê tông, cho phép chúng ta tạo ra những kết cấu bê tông, bê tông cốt thép và bê tông cốt sợi phân tán có ch[r]