Những bài toán về Chia hết_Chia có dư Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55 Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]
chủ và kỉ luật.- Nhận biết được hành vi dân chủ, thiếu dân chủ hoặc giả danh dân chủ.3. Thái độ- Có ý thức tự giác rèn luyện tính DC và kỉ luật. Có thái độ ủng hộ những việc làm tốt,phản đối những việc làm trái với dân chủ XHCN.- Biết đánh giá nhận xét hành vi của bản thân và những người xung quanh.[r]
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội?... 3. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Chúng ta cần phải có những biện pháp nào để từng bước khăc phục những khó khăn này ? a) Thu[r]
18. My uncles together with my father ……..going to visit our grandparents next Sunday.A. isB. areC. willD. were19. Nobody in my class likes him. He is……..mean……selfish.A. neither/norB. either/orC. both/andD. either/and20. Both Tom and Linda …….my friends.A. areB. isC. beD. likes21. It is the[r]
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
Ôn tập toán lớp 4 qua 18 dạng và 9 đề thi. Ôn tập toán lớp 4 qua 18 dạng và 9 đề thi. Ôn tập toán lớp 4 qua 18 dạng và 9 đề thi . Ôn tập toán lớp 4 qua 18 dạng và 9 đề thi. Ôn tập toán lớp 4 qua 18 dạng và 9 đề thi. Ôn tập toán lớp 4 qua 18 dạng và 9 đề thi.
10042a 9 5a 17 3ab.Tìm số nguyên a để : là số nguyên. a3a3 a3a.Chứng minh rằng : Bài 3(2,5 điểm). Tìm n là số tự nhiên để : A n 5 n 6 6n. Bài 4(2 điểm) Cho góc xOy cố định. Trên tia Ox lấy M, Oy lấy N sao cho OM + ON = m không đổi. Chứng minh : Đường [r]
Bài 18. Hãy lập bất phương trình cho bài toán sau: Bài 18. Hãy lập bất phương trình cho bài toán sau: Quãng đường đi từ A đến B dài 50km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc 7 giờ. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h để đến B trước 9 giờ cùng ngày? Hướng dẫn giải: GỌi x là vận tốc của ô[r]
NNaOH? Lấy VD?? Cho biết CO2 thuộc loại h/c nào?c.Tác dụng với oxit bazơ.? Nêu ứng dụng của CO2 trong đờiCO2 + - > CaCO3sống và sản xuất?-9-3. ứng dụng (SGK)4.Củng cố: (6P)? Nêu những kiến thức cần nhớ qua bài học này?? BT 1, 3?5.HDVN: (1P) BT 2,4,5 (SGK)IV. Rút kinh nghiệm:Ký duyệt củ[r]
khuôn quy định trình tựGV: sử dụng thông tin mục “ em có biết”các nuclêôtit trên ARN.phân tích tARN và rARN sau khi được tổng* Kết luận chung:hợp sẽ tiếp tục tạo thành cấu trúc bậc caoSGK/52.hơn đối với lớp 9a.GV: chốt lại kiến thức.4. Củng cố: 5’GV yêu cầu HS làm 2 bài tập và chữa-Bài tập 3[r]
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.3, trong đó ... Bài 3. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.3, trong đó R1 = 15 Ω, R2 = R3 = 30 Ω, UAB = 12 V. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB. b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Hướng dẫn. a) Ta có Rtđ = R1 + = 15 + = 30 Ω. b) Cường độ dò[r]
Từ những phân tích và so sánh trên, nêu nhận xét.... 2. Từ những phân tích và so sánh trên, nêu nhận xét về sự thay đổi của cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta. Giải thích nguyên nhân. Lời giải. + Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi: - Năm 1999 so năm 1989, cơ cấu dân số theo độ t[r]
Quan sát tháp dân số năm 1989 và năm 1999. 1. Quan sát tháp dân số năm 1989 và năm 1999. Hình 5.1. Tháp dân số Việt Nam năm 1989 và nàm 1999 Hãy phân tích và so sánh hai tháp dân số về các mặt : - Hình dạng của tháp. - Cơ cấu dân số theo độ tuổi. - Ti lệ dân số phụ thuộc. Lời giải. + Về hình dạn[r]
MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3 1.1 Một số phép chuẩn độ Ni2+, Zn2+ trong tài liệu tham khảo.3 3 1.1.1 Định lượng hỗn hợp Zn2+ và Mg2+. 3 1.1.2 Định lượng Ni2+ 3 5 1.2 Sơ lược về chuẩn độ thể tích 3 6 1.3 Phân loại 2, 3 7 1.3.1 Chuẩn độ axit – bazơ 7 1.3.2 Chuẩn độ oxi hóa – khử 8 1.3.3[r]
Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248 a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên. b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên. c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B. Bài giải: a) Vì 3564 có tổng[r]
LỜI CẢM ƠN 1 LỜI NÓI ĐẦU 2 1. Lý do chọn đề tài 2 2. Mục tiêu đề tài. 2 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 2 4. Nguồn tài liệu tham khảo 3 5. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 3 6. Phương pháp nghiên cứu 4 Phần I. KHẢO SÁT CÔNG TÁC VĂN PHÒNG CỦA CỤC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN 5 1.1. Chức năng, nhiệm vụ, qu[r]
Lớp: 9ALớp: 9BTiết 18Bài 18Tiết :Tiết :Ngày giảng :Ngày giảng :Sĩ số:Sĩ số:Vắng:Vắng:THỰC HÀNH : KIỂM NGHIỆM MỐI QUANHỆ Q ~ I 2 TRONG ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠI. Mục tiêu1.Về kiến thức:- Vẽ được sơ đồ của TN kiểm nghiệm định luật Jun – len xơ .2.Về kĩ năng:- Lắp ráp và tiến hành được TN k[r]