Chương I. Một số vấn đề về cơ sở lí luận và thực tiễn của đề tài: 1.1. Một số quan điểm giáo dục học về tư duy hàm : Trước hết hãy bàn về thuật ngữ tư duy hàm, tư duy hàm tất nhiên không phải là thuật ngữ toán học, tư duy là một khái niệm Tâm lý còn hàm là một khái niệm toán học, hàm ở đây không có[r]
I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố. 121. a) Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố. b) Tìm số tự nhiên k để 7 . k là số nguyên tố. Bài giải: a) Nếu k > 1 thì 3k có ít nhất ba ước là 1, 3, k; nghĩa là nếu k > 1 thì 3k là một hợp số. Do đó để 3k là một số nguyên tố thì k =[r]
tập ñoàn cây thức ăn gia súc ñang ñược các nhà nghiên cứu và quản lý quantâm. Tập ñoàn 19 giống cỏ ñược chọn lọc từ 160 giống ñang ñược nhân rộngtrong các vùng sinh thái cả nước. Các giống cỏ voi, Ghi nê, Stylô.. tỏ ra có ưuthế về năng suất ở hầu hết các tỉnh. Nhiều nơi, người nông dân[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
Vụ kiện giữa Hiệp hội Bệnh học Phân tử và công ty Myriad GeneticsCuộc chiến pháp lý giữa Hiệp hội Bệnh học Phân tử vàcông ty Myriad Genetics – Vụ kiện chấn động ngànhcông nghiệp dược phẩm Hoa KỳThiều Mai LâmNghiên cứu sinh ngành khoa học cao phân tử, đại học Virginia TechBiên tập viên: Liêm P[r]
4.Ho¹t ®éng nèi tiÕp : (5 phót)- 2 số giống nhau so nhau thì thế nào ?-Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài luyện tập- Nhn xột tit hc.- Tuyờn dng hc sinh hot ng tt.----------------------------------------------------------đạo đứcTiết 4: gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)I. Mục tiêu: Giúp hs[r]
Giáo án giải tích 12KHẢO SÁT SỰBIẾN THIÊN VÀ VẼĐỒTHỊCỦA HÀM SỐI.Mục tiêu1.Vềkiến thức:Hs cần nắm được sơ đồkhảo sát hàm số(tập xác định, sựbiến thiên, và đồthị), khảo sát một sốhàm đa thức và hàm phân thức, sựtương giao giữa các đường (biện luận sốnghiệm của phươngtrình bằng đồthị, viết phương trình[r]
Bài 26. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (kể cả bất phương trình có cùng tập nghiệm) Bài 26. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (kể cả bất phương trình có cùng tập nghiệm) Hướng dẫn giải: a) Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 12[r]
Bài 50 cho ba điểm V,A,T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: TV+VA=TA Bài 50 cho ba điểm V,A,T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: TV+VA=TA Giải: Nếu TV+ VA=TV thì V nằm g iữa hai điểm T và A. Nhận xét: Ta t[r]
Bài 49 Gọi M và N là hai điểm nằm giữa hai mút của đoạn thẳng AB,Biết rẳng AN=BM. So sánh AM và BN. Xét cả hai trường hợp(h.25) Bài 49 Gọi M và N là hai điểm nằm giữa hai mút của đoạn thẳng AB,Biết rẳng AN=BM. So sánh AM và BN. Xét cả hai trường hợp(h.25) Giải: Xét cả hai trường hợp sau: a) Xét[r]
Bài 46 Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK, biết IN=3cm , NK=6cm Tính độ dài đoạn IK. Bài 46 Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK, biết IN=3cm , NK=6cm Tính độ dài đoạn IK. Giải: Theo đề bài N là một điểm của đoạn thẳng IK; N không trùng hai đầu mút vậy M phải nằm giữa hai điểm I và K. Ta có : I[r]
Bài 48 EM hà có một sợi dây 1.25m. em dùng sợi dây đó đo chiều rộng của lớp học. Sau bốn lần căng dây đo liên tiếp thì khoảng cách giữa hai đầu dây và mép tường còn lại bằng 1/5 độ dài sợi dây. Hỏi chiều rộng lớp học ? Bài 48 Em Hà có một sợi dây 1.25m. em dùng sợi dây đó đo chiều rộng của lớp họ[r]
Bài 47 Gọi M là một điểm của đoạn EF. Biết EM=4cm, EF=8cm. So sánh hai đoạn EM và EF. Bài 47 Gọi M là một điểm của đoạn EF. Biết EM=4cm, EF=8cm. So sánh hai đoạn EM và EF. M là một điểm của đường đoạn thẳng EF, M không trùng với hai đầu đoạn thẳng vậy M nằm giữa E và F. Ta có: EM+ MF= EF. Suy ra[r]
Bài 18. Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM(h. 132). Chứng minh rằng: Bài 18. Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM(h. 132). Chứng minh rằng: SAMB = SAMC Hướng dẫn giải: Ta có : SAMB = BM. AH SAMC = CM. AH mà BM = CM (vì AM là đường trung tuyến) Vậy SAMB = SAMC
Bài 17. Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM (h.131). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức Bài 17. Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM (h.131). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB. OM = OA. OB. Hướng dẫn giải: Ta có cách tính diện tích AOB với đường cao O[r]
Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng: Hướng dẫn giải: Ở mỗi hình 128,[r]
Tính độ dài đường cao của hình chóp 42 Tính độ dài đường cao của hình chóp tứ giác đều với các kích thước cho ở hình 55. Hướng dẫn: Ta có: AC2 = AB2 + BC2 = 50 SO = = ≈ 9, 35 (cm)
Vẽ cắt và gấp miếng bìa như đã chỉ ra ở hình 55 41. Vẽ cắt và gấp miếng bìa như đã chỉ ra ở hình 55 để được hình chóp tứ giác đều a) Trong hình 55a, có bao nhiêu tam giác cân bằng nhau ? b) Sử dụng định lí Pitago để tính chiều cao ứng với đáy của mỗi tam giác c) Diện tích xung quanh và diện tích[r]
Một hình chóp tứ giác đều 40. Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bện bằng 25cm, đáy là hình vuông ABCD cạnh 30cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp. Hướng dẫn: Ta có: d = SH = = = √400 = 20 (cm) Diện tích xung quanh của hình chóp: Sxq = pd = .30.4.20 = 1200 (cm2) Diện tích đáy: S[r]