Bài 1 tìm các đại từ xưng hô và nhận xét về thái độ tình cảm bài 2 chọn từ xưng hô tôi, nó, chứng ta LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Đại từ xưng hô NHẬN XÉT Bài tập 1: Lời giải - Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta - Những từ chì người nghe: chị, các ngươi - Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng[r]
giao tiếp cụ thể.2. Đối tợng, phạm vi nghiên cứuXuất phát từ mục đích, ý nghĩa đã nêu ở trên, luận án xác định đối tợngnghiên cứu là:Hệ thống các từ ngữ làm chức năng xng hô trong tiếng Hán, phơng thứcsử dụng những từ ngữ dùng để xng hô trong giao tiếp gia đình và giao tiếp xãhội của t[r]
lên………..chào anh em của ………….lên đường: từng loạt, từng loạt một, những bông gạotung bay trong gió, trắng xóa như tuyết mịn, tới tấp bay đi khắp hướng.Bài 4:Giải thích nghĩa của các từ ngữ sau. Với mỗi từ ngữ, đặt một câu làm ví dụ.tinh thần thượng võ…………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
kinh t - xư h i. Tuy nhiên, tùy theo t ng giai đo n, t ng đ a phng mƠ s phơnc p qu n lỦ ngơn sách xư có nh ng thay đ i, b sung cho phù h p.1.2.2.1. Thu ngân sách xãThu NSX bao g m các kho n thu c a NSNN phơn c p cho NSX vƠ cáckho n huy đ ng đóng góp c a t ch c, cá nhơn trên nguyên t c[r]
The earth is round. (Chỉ có một trái đất, ai cũng biết)Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu nóichung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)Với danh từ đếm được số nhiều, khi chúng[r]
MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân 1 I me my mine myself 2 You you your yours yourself 3 We us our ours ourselves 4 They them their theirs themselves 5 He him his his himself 6 She her her hers herself 7 It it its itself Làm chủ ngữ[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]
Those are their motorbikes: Kia là những chiếc xe gắn máy của họ.Doc24.vn4. Đại từ sở hữuMineOursYoursTheirsHisHersItsCác đạiCái của tôi, taChỉ người nói số ít.Cái của chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều.Cái của bạn, các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Cái của họ, chúng nó,…Chỉ n[r]
d. he2. There was nothing else he could do. That was ………………he could do.a. the whole b. completec. veryd. all3. One is never too old to learn; ………………are never too old to learn.a. web. youc. theyd. everyone4. Both men realized what was happening but ………………. could do anything about it.a. they neither b[r]
Phòng GD-ĐT Đông Anh Trường THCS Kim Chung ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN LỚP 9 Năm học: 2014-2015 ( Thời gian : 90 phút ) Phần I : (5 điểm) Cho câu thơ : “ Mọc giữa dòng sông xanh ” 1[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
Tăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao[r]
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừng phòng hộ Phượng Hoàng xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừng phòng hộ Phượng Hoàng xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừn[r]
A. MỤC TIÊU: HS nắm được nhiệm vụ của hs tiểu học Học sinh biết cách chào hỏi thầy cô giáo, biết xin phép ra vào lớp, biết xếp hàng, kiểm tra vệ sinh trước khi vào lớp. Biết giữ gìn bảo vệ của công, biết giữ vệ sinh khu vệ sinh. Sử dụng được các ký hiệu học tập: Biết giữ gìn sách vở và đồ d[r]
ĐỀ TÀI CÁC TỪ HÔ GỌI TRONG TRUYỆN KIỀU CỦA NGUYỄN DU XÉT TỪ LÍ THUYẾT BA BÌNH DIỆN KẾT HỌC - NGHĨA HỌC - DỤNG HỌC ĐỀ TÀI CÁC TỪ HÔ GỌI TRONG TRUYỆN KIỀU CỦA NGUYỄN DU XÉT TỪ LÍ THUYẾT BA BÌNH DIỆN KẾT HỌC - NGHĨA HỌC - DỤNG HỌC ĐỀ TÀI CÁC TỪ HÔ GỌI TRONG TRUYỆN KIỀU CỦA NGUYỄN DU XÉT TỪ LÍ THUYẾT[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
Các từ hô gọi trong Truyện Kiều của Nguyễn u xét trên ba bình diện: kết học – nghĩa học – dụng học MỤC LỤC MỞ ẦU .......................................................................................................... 1 1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI.........................................................[r]
các sự kiện lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ khi dựng cờ khởi nghĩađến thắng lợi hoàn toàn.* Hoạt động 3: Nguyên nhân thắnglợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa.*Hoạt động 4: Tên các danh nhânvăn hoá xuất sắc của dân tộc các tác phẩm tiêu biểu của họ.* Hoạt động 5: Bộ máy nhà nướcthờ[r]
quan trọng tạo nên sự khác biệt của tương nếp nơi đây với những địaphương khác. Theo thời gian, nghề làm tương nếp đã trở thành nghềtruyền thống của người dân địa phương, là món quà đặc sản ẩm thựctheo chân du khách thập phương đi khắp đất nước.Họ và Tên: Đặng Trần Hoàn KiếmLớp: CA2008.07Đậu[r]