UNIT 13: ACTIVITES. B. COME AND PLAY

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "UNIT 13: ACTIVITES. B. COME AND PLAY":

Đáp án Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 13

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TIẾNG ANH 10 UNIT 13

Đáp án Bài tập Tiếng Anh 10 – Unit 13 1. D 11. C 21. B 31. B 41. B 2. C 12. B 22. C 32. D 42. A 3. C 13. A[r]

1 Đọc thêm

BÀI 99 TRANG 96 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 99 TRANG 96 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac, điền số thích hợp vào ô trống: 99. Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac, điền số thích hợp vào ô trống: a) . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) = b) (-5) . (-4 - ) = (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = Bài giải: a) (-7) . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) =[r]

1 Đọc thêm

BÀI 29 TRANG 76 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 29 TRANG 76 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tính và nhận xét kết quả của: 29. Tính và nhận xét kết quả của: a) 23 + (-13) và (-23) + 13; b) (-15) + (+15) và 27 + (-27). Bài giải: a) 23 + (-13) = 23 - 13 = 10; (-23) + 13 = -(23 - 13) = -10. Vậy 23 + (-13) > 0 và (-23) + 13 < 0. b) (-15) + 15 = 0; 27 + (-27) = 0 Vậy tổng hai số đối nha[r]

1 Đọc thêm

Bài 7 trang 180 sgk Vật lí 12

BÀI 7 TRANG 180 SGK VẬT LÍ 12

7. Số nơtron trong hạt nhân 7. Số nơtron trong hạt nhân  là bao nhiêu? A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. Trả lời: B. Ta có (A - Z) = 27 - 13 = 14 nơtron. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu Hà Nội,[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 57 SGK ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11.

BÀI 1 TRANG 57 SGK ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11.

Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu - Tơn: 1. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu - Tơn:a) (a + 2b)5;                          b) (a - √2)6;                            c) (x - )13. Bài giải: a) Theo dòng 5 của tam giác Pascal, ta có: (a + 2b)5= a5 + 5a4 (2b) + 10a3(2b)2 + 10a2 (2b[r]

1 Đọc thêm

BÀI 70 TRANG 88 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 70 TRANG 88 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tính các tổng sau một cách hợp lí: 70. Tính các tổng sau một cách hợp lí: a) 3784 + 23 - 3785 + 15; b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14. Bài giải: HD: a) Áp dụng tính chất giao hoán, để -3785 đứng liền 3784. b) Tương tự, áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để có: (21 - 11) + (22 - 12)[r]

1 Đọc thêm

BÀI 23 TRANG 111 SGK TOÁN LỚP 8 - TẬP 2

BÀI 23 TRANG 111 SGK TOÁN LỚP 8 - TẬP 2

Tính diện tích xung quanh, 23. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng trụ đứng sau đây : Hướng dẫn : a) Với hình vẽ bên thì : Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng : 2( 3+ 4) . 5 = 70 (cm2 ) Diện tích toàn phần là : 70 + 2.3.4. = 94(cm2 ) b) Với hình vẽ ta có  ∆ABC vuông t[r]

2 Đọc thêm

BÀI 92 TRANG 95 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 92 TRANG 95 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tính:a) (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17);b) (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57). 92. Tính:a) (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17); b) (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57). Bài giải: a) (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17) = 20 . (-5) + 23 . (-30) = -100 - 690 = -790. b) Cách 1: (-57) . (67 - 34) - 67[r]

1 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 59 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 6 TRANG 59 SGK HÌNH HỌC 10

6. Tam giác ABC có các cạnh a = 8cm, b = 10cm, c = 13cm. 6. Tam giác ABC có các cạnh a = 8cm, b = 10cm, c = 13cm a) Tam giác đó có góc tù không?  b) Tính độ dài đường trung tuyến MA của tam giác ABC đó. Hướng dẫn: a) Xét tổng  a2 + b2  - c2 = 82 + 102  - 132 = -5 < 0  Vậy tam giác này có góc C[r]

1 Đọc thêm

BÀI 46 TRANG 21 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 46 TRANG 21 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Tính nhanh: 46. Tính nhanh: a) 732 – 272;                              b) 372 - 132 c) 20022 – 22 Bài giải: a) 732 – 272 = (73 + 27)(73 – 27) = 100 . 46 = 4600 b) 372 - 132 = (37 + 13)(37 – 13) = 50 . 25 = 100 . 12 = 1200 c) 20022 – 22 = (2002 + 2)(2002 – 2) = 2004 . 2000 = 400800

1 Đọc thêm

BÀI 58 TRANG 99 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 58 TRANG 99 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Điền vào chỗ trống, biết rằng a, b là độ dài các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chứ nhật 58. Điền vào chỗ trống, biết rằng a, b là độ dài các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chứ nhật.       Bài giải: Cột thứ hai:  d2 = a2 + b2 = 52 + 122 = 25 + 144 = 169 Nên d = 13 Cột thứ[r]

1 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 107 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 12 TRANG 107 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6 TẬP 1

Bài 12 Xem hình 13 và gọi tên các điểm: Bài 12 Xem hình 13 và gọi tên các điểm: a, Nằm giữa 2 điểm M và P. b, Không nằm giữa hai điểm N và Q. c, Nằm giữa hai điểm M và Q. Giải: a điểm N              b, điểm  M          c, điểm N và  P 

1 Đọc thêm

BÀI 67 TRANG 87 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 67 TRANG 87 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tính:a) (-37) + (-112);b) (-42) + 52;c) 13 - 31;d) 14 - 24 - 12;e) (-25) + 30 - 15. 67. Tính: a) (-37) + (-112);                  b) (-42) + 52;                  c) 13 - 31; d) 14 - 24 - 12;                     e) (-25) + 30 - 15. Bài giải: a) -149;                    b) 10;                    c)[r]

1 Đọc thêm

BÀI 149 TRANG 59 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 149 TRANG 59 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tìm BCNN của: 149. Tìm BCNN của:a) 60 và 280;                b) 84 và 108;                       c) 13 và 15.Bài giải: a) Ta có 60 = 23 . 3 . 5; 280 = 22 . 5 .7. BCNN (60, 280) = 23 . 3 . 5 . 7 = 840. b) Ta có 84 = 22 . 3 . 7; 108 = 22 . 33.  BCNN (84, 108) = 22 . 33 . 7 = 756. c) ĐS: BCNN (13, 1[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 156 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

BÀI 1 TRANG 156 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

1. Tìm số gia của hàm số f(x) = 1. Tìm số gia của hàm số f(x) =  x3, biết rằng : a) x0 = 1; ∆x = 1 b) x0 = 1; ∆x = -0,1 Lời Giải: a) ∆y = f(x0+∆x) - f(x0) = f(2) - f(1) = 23 - 13 = 7. b) ∆y = f(x0+∆x) - f(x0) = f(0,9) - f(1) =  - 13 =  - 1 = -0,271.  

1 Đọc thêm

BÀI 118 TRANG 47 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 118 TRANG 47 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp tố ? 118. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp tố  ? a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7;                        b) 7 . 9 . 11 . 13 - 2 . 3 . 4 . 7; c) 3 . 5 . 7 + 11 .  13 . 17;             d) 16 354 + 67 541. Bài giải: a) HD: Xét xem hai số hạng có chia hết cho cùng[r]

1 Đọc thêm

BÀI 13 TRANG 11 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 13 TRANG 11 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a)   - 5a với a < 0.              c)  + 3a với ≥ 0. c)  +  ,                           d)  -  với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên  = │a│ = -a. Do đó   - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì   =  và  ≥ 0 nên  sqr[r]

1 Đọc thêm

BÀI 37 TRANG 20 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 37 TRANG 20 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac để tính nhẩm: 37. Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac để tính nhẩm: Ví dụ:  13 . 99 = 13 . (100 - 1) = 1300 - 13 = 1287. Hãy tính: 16 . 19;      46 . 99;               35 . 98. Bài giải: 16 . 19 = 16(20 - 1) = 320 - 16 = 304; 46 . 99 = 46(100 - 1) = 4600 - 46[r]

1 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 14 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 21 TRANG 14 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) 21. Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: B = {10; 11; 12;....; 99} Bài giải: Số phần tử của tập hợp B là 99 -[r]

1 Đọc thêm

BÀI 78 TRANG 91 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 78 TRANG 91 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tính:a) (+3) . (+9);b) (-3) . 7;c) 13 . (-5);d) (-150) . (-4);e) (+7) . (-5). 78. Tính: a) (+3) . (+9);                     b) (-3) . 7;                   c) 13 . (-5); d) (-150) . (-4);                   e) (+7) . (-5). Bài giải: a) 27; b) -21; c) -65; d) 600; e) -35.

1 Đọc thêm