So sánh:a) (-7) . (-5) với 0;b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). 82. So sánh: a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2); c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). Bài giải: Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả. ĐS: a) (-7) . (-5) >[r]
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau Bài 48 Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau Lời giải: Từ tỉ lệ thức ta có được các tỉ lệ thức sau:
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
điện tử trong ngành ngân hàng, chưa có sự chấp nhận đồng bộ giao dịch đi ện tử,chứng từ điện tử giữa các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan (nh ư T ổng c ụcThuế, Tổng cục Hải quan,…).Gần đây, để đẩy mạnh hoạt động thanh toán không dùng ti ền m ặt, Chínhphủ đã có văn bản chỉ đạo các cơ quan[r]
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
Tìm nghiệm của đa thức Bài 55. a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6. b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: Q(y) = y4 + 2. Hướng dẫn giải: a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi 3y + 6 = 0 3y = -6 y = -2 Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2. b) Q(y) = y4 + 2 Ta có: y4 có giá trị lớn hơn[r]
B ài` 1:Giải hệ phương trình:2 23 33035x y xyx y ĐS:2 33 2x xy y Hướng dẫn : Đặt S=x+y, P=xy ( hệ đối xứng loại 1)Bài 2: Giải hệ phương trình3 322xy (x y )x y ĐS:11xy HD: Đặt S=xy, P=xyBài 3: giải hệ phương trình :(x 1 ) (y 1 ),P=(x+ 1 )( 1 y )x y x[r]
Kiểm tra xem: Bài 54. Kiểm tra xem: a) x = có phải là nghiệm của đa thức P(x) = 5x + không. b) Mỗi số x = 1; x = 3 có phải là một nghiệm của đa thức Q(x) = x2 - 4x + 3 không. Hướng dẫn giải: a) Ta có: P() = 5x + = 5 . + = + = 1 ≠ 0 Vậy x = không là nghiệm của P(x). b) Ta có: Q(1) = 12 -[r]
Đố: Bạn Hùng nói: "Ta chỉ có thể viết được một đa thức một biến có một nghiệm bằng 1". Bài 56. Đố: Bạn Hùng nói: "Ta chỉ có thể viết được một đa thức một biến có một nghiệm bằng 1". Bạn Sơn nói: " Có thể viết được nhiều đa thức một biến có một nghiệm bằng 1" Ý kiến của em ? Hướng hẫn giải: Bạn H[r]
Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng: Bài 48. Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng: (2x3 - 2x + 1) - (3x2 + 4x - 1) = ? Hướng dẫn giải: (2x3 - 2x + 1) - (3x2 + 4x - 1) = 2x3 - 3x2 - 6x + 2. Vậy chọn đa thức thứ hai.
Bài vi ết s ố1 l ớp 7 đề 1: K ểcho b ốm ẹnghem ột chuy ện lí thú (ho ặc c ảm độn g, ho ặc bu ồnc ười ,…) mà em g ặp ở tr ườn g.Bài làmVào một thứ hai đầu tuần, tiết đầu tiên của lớp em là tiết Văn. Cả lớp em ai cũng mong là cô Tám sẽ vẫndạy chúng em ở môn học này…..Nhưng cóa lẽ[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
Bài 17. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: Bài 17. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2.4. b) ĐS: 28. c) HD: Đổi 12,1.360 thành 121.36. ĐS: 66 d) ĐS: 18.
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
Bài 2. So sánh: a) 2 và √3 ; b) 6 và √4 ; c) 7 và √47. Bài 2. So sánh a) 2 và √3 ; b) 6 và √41 ; c) 7 và √47. Lời giải. HD. Viết mỗi số nguyên thành căn bậc hai của một số. a) 2 = √4. Vì 4 > 3 nên √4 > √3 hay 2 > √3. b) ĐS: 6 < √41 c) ĐS: 7 > √47
Tìm số tự nhiên a lớn nhát, biết rằng 420 143. Tìm số tự nhiên a lớn nhát, biết rằng 420 a và 700 a. Bài giải: Theo đầu bài a là ƯCLN (144, 192) rồi chọn các ước lớn hơn 20 của ƯCLN (144, 192. ĐS: 24, 48.
Giải Bài 6, 7, 8 trang 69,70 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 1 và 2. Hãy tính các cạnh góc vuông của tam giác này. Hướng dẫn giải: Tương tự bài 2. ĐS: Hai cạnh góc vuông là: . Bài 7. Người ta đưa ra hai cách vẽ đoạn trun[r]