Bài 45 Hai tam giác ABC và DEF có... Bài 45 Hai tam giác ABC và DEF có = , = , AB = 8cm, BC = 10cm, DE= 8cm. Tính độ dài các cạnh AC, DF và EF, biết rằng cạnh AC dài hơn cạnh DF là 3cm. Giải: ∆ABC ∽ ∆DEF vì có = , = nên đồng dạng. Vì ∆ABC ∽ ∆DEF => = = Hay = = Suy ra: EF = 7,5 cm Vì[r]
A. Mục tiêu cần đạt Kiến thức: Giúp học sinh nắm lại kiến thức cơ bản Tiếng việt về phần từ loại .các phép tu từ , sửa lỗi ,viết đoạn văn Kĩ năng :Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ của mình về các mặt kiến thức và năng lực diễn đạt. B.Chuẩn bị: + Thày: ra đề[r]
6. badyIV.1. Because the water is highly polluted , we can not swim in this part of the river .2. Since it started to rain , we could not keep on cleaning the beach .3. Mr Minh is admired as he dedicates all his life to protecting the environment .4. Because the area around the beach is full of tras[r]
A noun clause*An inf: S + be + adj...-Chủ từ giả: It + be + adj + to-infTo-inf + N +be + adj.V-ing + N + be +adj.*Noun clause: S + be + adj + clause.(2)*Note: Những tính từ chỉ sự chắc chắn (sure, certain,...) hoặc cảm xúc(happy, delighted,...) đc sử dụng trong mẫu câu số (2).8.Past participle phras[r]
BỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 9 RẤT HAYBỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 9 RẤT HAYBỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 9 RẤT HAYBỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 9 RẤT HAYBỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 9 RẤT HAYBỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 9 RẤT HAYBỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT T[r]
C1: Hãy tính điện năng A của dòng điện chạy qua dây điện trở trong thời gian trên. C1: Hãy tính điện năng A của dòng điện chạy qua dây điện trở trong thời gian trên. Trả lời: + Điện năng A = I2Rt = (2,4)2.5.300 = 8640 J.
Cho hai hàm số y = 2x và y = -2x. 3. Cho hai hàm số y = 2x và y = -2x. a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho. b) Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến ? Hàm số nào nghịch biến ? Vì sao ? Bài giải: a) Đồ thị củahàm số y = 2x là đường thẳng đi qua O và điểm A(1;[r]
Cho các hàm số y = 0,5x và y = 0,5x + 2 6. Cho các hàm số y = 0,5x và y = 0,5x + 2 a) Tính giá trị y tương ứng với mỗi hàm số theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau: b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số đó khi biến x lấy cùng một giá trị ? Bài giải: a) b) Kh[r]
Vẽ đồ thị hàm số y = x 5. a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y =2x trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy (h.5). b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ Y = 4 lần lượt cắt các đường thẳng y = 2x, y = x tại hai điểm A và B. Tìm tọa độ của các điểm A, B và tính chu vi, diện tí[r]
Đồ thị hàm số y = 4. Đồ thị hàm số y = √3 x được vẽ bằng compa và thước thẳng ở hình 4. Hãy tìm hiểu và trình bày lại các bước thực hiện vẽ đồ thị đó. Bài giải: Ta biết rằng đồ thị hàm số y = √3 x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Hơn nữa, khi x = 1 thì y = √3. Do đó điểm A(1; √3) thuộc đồ[r]
C3: Hãy so sánh A với Q và nêu nhận xét, lưu ý rằng có một phần nhỏ nhiệt lượng truyền ra môi trường xung quanh. C3: Hãy so sánh A với Q và nêu nhận xét, lưu ý rằng có một phần nhỏ nhiệt lượng truyền ra môi trường xung quanh. Trả lời: + So sánh: ta thấy A lớn hơn Q một chú. Điện năng tiêu thụ đã[r]
Cho hàm số y = 2. Cho hàm số y = - x + 3. a) Tính các giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng sau: b) Hàm số đã cho là hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ? Bài giải: a) b) Hàm số nghịch biến vì khi x tăng lên thì y giảm đi.
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng 45. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó. Bài giải: Gọi số bé là x, x ∈ N, x > 0, số tự nhiên kề sau là x + 1. Tích của hai số này là x(x + 1) hay x2 + x. Theo đầu bài ta có phương trình: x2 +[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Không giải phương trinh, hãy xác định các 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0 b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; c) x2 + 7x + = 0 d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 =[r]