I. Nghiên cứu tính năng kỹ thuật của một số máy cùng loại, chọn máy chuẩn
Các máy tiện T620 1A62 T616 có các đặc tính kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Loại máy T620 1A62 T616 Chiều cao tâm máy (mm) 200 200 140 Khoảng cách 2 mũi tâm (mm) 71010001400 10001500 750 Đường kính vật gia công Dmax (mm)[r]
Hai ch tiêu trên cho bi t doanh nghi p đã qu n lỦ các kho n ph i thu nh thnào, đ ng th i ph n ánh chính sách tín d ng c a doanh nghi p. Ch tiêu vòng quaykho n ph i thu cho bi t m c đ h p lỦ c a s d các kho n ph i thu và hi u qu c avi c thu h i dòng n . N u các kho[r]
ho t đ ng chung c a đ n v g m các kho n chi nh : chi tr v n phòng ph m.sách báo, đi n nc, h i ngh , v t t ph c v chuyên môn... đ u phát sinht t c các đ n v s d ng NSNN.Các kho n chi đ c thù ch xu t hi ns nghi p b i kinh phí thm t s đ n v hành chính -ng xuyên c a NSNN cho m i ngà[r]
h i c aămình,ăôngăchoăr ngăconăng i th c hi năhànhăviănàoăđóăkhôngăch đ năgi nălàăvìănh ngăgìămàăh nh năđ cămàăcònăd aătrênăc ăs nh n th căđánhăgiáăc aăconăng iv h u qu c aăhànhăviămàăm iăng iăcóăth nh năđ c khi th c hi n m tăhànhăviănàoăđó.ăCáchăti p c nănàyăhi năđangăđ căápăd ng r ng[r]
thẻ (POS) được lắp đặt, tăng lần lượt 8,4% và 31,7% so với cu ối năm 2012. Trongnăm 2013, số lượng và giá trị giao dịch qua POS tại Việt Nam tăng tr ưởng khá cao,đạt trên 28 triệu giao dịch và đạt trên 120.700 tỷ đồng, tăng tương ứng 34% và26% so với năm 2012.Từ sự phát triển của hệ thống máy[r]
chu n k thu t và đã đ c nh p kho.- V n b ng ti n: Bao g m ti n m t t i qu , ti n g i ngân hàng và ti n đangchuy n. Ti n là m t lo i tài s n c a doanh nghi p mà có th d dàng chuy n đ i thànhcác lo i tài s n khác ho c đ tr n . Do v y, trong ho t đ ng kinh doanh đòi h[r]
... ngăti păc năngu nă v n tín d ng chính th căc aăh nghèo trên đ a bàn - M cătiêuă3: Xácăđ nh các nhân t ă nhăh ngăđ năl ngăv năvayăt ngu nă v n tín d ng chính th căc aăh nghèo trên đ a bàn - M... vàăh nghèo Khung phân tích các y uăt ă nhăh ngăđ năkh ăn ngăti păc n tín d ng chính th căc aăh nghèo h[r]
ngVi c s d ng có hi u qu c a qu BHXH, BHYT, BHTN vƠ KPC đ c xem lƠm t ph ng ti n h u hi u đ kích thích ng i lao đ ng g n bó v i ho t đ ng SXKDc a doanh nghi p. Qu BHXH góp ph n nơng cao, đ m b o v t ch t t đó đ m b ođ i s ng cho ng i lao đ ng vƠ gia đình c a h trong tr ng[r]
PHẦN II :GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY TIỆN T616 Máy tiện T616 là loại máy tiện vạn năng được ra đời từ những năm đầu tiên của cuộc cách mạng công nghiệp nhằm đáp ứng những nhu cầu của con người và khoa học xã hội. Máy tiện T616 có thể gia công được các loại bề mặt : tiện trơn, tiện trục bạc, tiện mặt đầu[r]
Có rất nhiều loại máy tiện như : máy tiện vạn năng,máy tiện Tự động ,nửa tự động,máy tiện chuyên môn hoá và chuyen dùng,máy tiện revonve .v.v... Tuy nhiên chúng ta chỉ xem xet các đặc tính kỹ thuật của một số loại máy tương tự máy 1K62 . Chỉ tiêu so sánh T620 T616 1A62 1A616 Công suất động cơ[r]
Câu 1: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 đường kính đầu Revonve là (mm)A. 90B. 100C. 200D. 150Câu 2: Công suất động cơ chính của máy phay 6A54 là (KW)A. 10B. 15C. 5D. 40Câu 3: Trên máy mài vô tâm chi tiết thường đặt cao hơn đường nối liền tâm hai đá nhằmA. Để dễ điều chỉnhB. Để giảm mài mò[r]
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY TIỆNT6M16 Máy tiện T616 dùng để tiện thô, tiện tinh, tiện côn, ô van và tiện ren các chi tiết khác nhau. đây là loại máy có nhiều mặt trượt của nhiều bộ phận, mỗi bộ phận đều có nhiệm vụ và chức năng khác nhau. để tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng các mặt trượt ta phải[r]
Fading và giao thoa giữa các ký hiệu. Do đó, để nâng cao tốc độ truyền dữ liệu thìcần phải có băng thông lớn nhưng điều này bị hạn chế vì dải tần số là một tàinguyên khan hiếm. Đồng thời, muốn chất lượng tín hiệu được cải thiện và giảmảnh hưởng của phading thì máy phát phải đạt được công suất[r]
e/Sông gì tiếng vó ngựa phi vang trời?(sông Mã )g/ Sông gì chẳng thể nổi lênBởi tên của nó gắn liền dưới sâu?(sông Đáy)h/ Hai dòng sông trước sông sauHỏi hai sông ấy ở đâu?Sông nào?(sông Tiền-sông Hậu )i/ Sông nào nơi ấy sóng tràoVạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn?(sông Bạch Đằng)
ZS=12;2QA =ZB =ZS-ZA=12ZA = 12 = 3 ; QB= QA = 32.m. p 2.1.2- Chọn dây quấn : Chọn dây quấn phải đảm bảo các yêu cầu sau:+ PhảI triệt tiêu hoặc làm yếu đI sóng đIũu hoà bậc cao(đặc biệt làsóng bậc ba)+ Tăng cờng việc lợi dụng rãnh(klđ tăng lên)+ Giảm chiều dài phần đầu nốiDây quấn của máy điịe[r]