GVHD : Lê Ng c C ng ọ ườ L p HP ớ : 1016FMAT0211 M c l c: ụ ụ Các d ng ph ng trình vi phân c p 1 và ví d . ạ ươ ấ ụ • Ph ng trình vi phân c p 1 bi n s phân li. ươ ấ ế ố • Ph ng trình vi phân có d ng y’= f(x). ươ ạ • Ph ng trình đ ng c p c p 1. ươ ẳ ấ ấ • Ph ng trình tuy n tính c p 1. ươ ế ấ[r]
Khi hình th c thi tr c nghi m ngày m t ph bi n h n thì teen t i "cho ra i" m t thu t ng m i: "l i"ứ ắ ệ ộ ổ ế ơ ạ đờ ộ ậ ữ ớ ụtr c nghi m, có ngh a là ch n i m t trong s 4 áp án, n u hên thì trúng, xui thì tr t! "Hên xui"ắ ệ ĩ ọ đạ ộ ố đ ế ậ V y v n t ra là: Chúng ta có th ki m soát dc quá trình ánh[r]
Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người! Nguy ễn Th ị Huy ênĐời xưa, hiền triết lão tử đã dạy rằng : “Trời đất sở dĩ có thể dài và lâu vì không sống chomình nên mới được trường sinh,Thánh nhân đặt mình ở sau nên mới được lên trước, đăt mình ởngoài nên mới được trường tồn.Một nh à v ăn CuBa đ ã kh ẳng đ ịnh:[r]
CHƯƠNG 1NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ MARKETING THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ M c tiêu ch ng 1ụ ươ- Nh n ra t m quan tr ng c a ho t ậ ầ ọ ủ ạng kinh doanh qu c t . độ ố ế- Các khó kh n, thách th c i v i các ă ứ đố ớdoanh nghi p khi tham gia th tr ng ệ ị ườqu c t . ố ế- Các v n c b n c a marketing ấ đề ơ ả ủth ng m i[r]
h gi n”, Tr ng Sinh ã m ng nhi c, u i v i. Ph i ch ng, xã h i phong ki n v i ch nam quy n c oán, v i thói ả ậ ươ đ ắ ế đ ổ ợ đ ả ă ộ ế ớ ế độ ề độ đ ớ“tr ng nam khinh n ” bám ch t vào huy t qu n ã dung túng,cho phép ng i àn ông c quy n coi th ng, r rúng và ọ ữ ặ ế ả đ ườ đ đượ ề ườ ẻi x thô b o v i[r]
CÔNG TÁC CHU N B L A TR IẨ Ị Ử ẠCHU N B CH N G TRÌNHẨ Ị ƯƠThông báo ch và nh ng yêu c u c th cho t ng ti u tr i và cá nhân trong quá trình chu n b và t ch c l a tr i.ủ đề ữ ầ ụ ể ừ ể ạ ẩ ị ổ ứ ử ạB trí th i gian cho các ti u tr i chu n b tr c kho ng 24 gi n u tr i 1 ngày, tr i nhi u ngày ph i thông[r]
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
(mà gi a m i c p nút luôn t n t i 2 liên k t) sao cho s ữ ỗ ặ ồ ạ ế ốchuy n m ch quang OXC đ c s d ng là ít nh t nh ng v n ể ạ ượ ử ụ ấ ư ẫđ m b o thi t l p đ c t t c các lightpaths đã cho.”ả ả ế ậ ượ ấ ả <& 3! & ự ấ ế ợ ủ ả ế![r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 10:T i m E ngoài n g tròn (O), v hai cát tuy n EAB và EDC v i (O), I là giao i m c a AC và ừđể đườ ẽ ế ớ để ủBD. Bi t ế và các cung AB, BC, CD có cùng dài. S o góc BIC b ng độ ố đ ằ .độCâu 9:Cho hai n g tròn n g tâm O, bán kính đườ đồ và ( ).[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 10:T i m E ngoài n g tròn (O), v hai cát tuy n EAB và EDC v i (O), I là giao i m c a AC và ừđể đườ ẽ ế ớ để ủBD. Bi t ế và các cung AB, BC, CD có cùng dài. S o góc BIC b ng độ ốđ ằ .độCâu 9:Cho hai n g tròn ng tâm O, bán kính đườ đồ và ( ). M[r]
BÀI THI S 2Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Cho hình ch nh t có chu vi b ng ữ ậ ằ và di n tích b ng ệ ằ . Chi u r ng hình ề ộch nh t ó là ữ ậ đ .Câu 2:T p nghi m c a ph n g trình ậ ệ ủ ươ là { }(Nh p các giá ậtr theo th t t ng d n, ng n cách b i d u “;”)ị ứ ự ă ầ ă ở ấCâu 3:Bi t ph n[r]
ng ph ng th c bán hàng qua đi n tho i và qua bán hàng tr c ti p.ứ ươ ứ ệ ạ ự ế Còn các thông tin khác v chi phí cho hàng hóa và chi phí cho t ng cáchề ừ bán hàng ta ch a bi t, do đó không th đánh giá đ c hi u qu c a m iư ế ể ượ ệ ả ủ ỗ ph ng th c bán hàng, vì:ươ ứHi u qu = K t qu / Chi phíệ ả ế ả6)[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Giá tr nh nh t c a hàm s ị ỏ ấ ủ ố khi là Câu 2:Cho tam giác ABC có góc A b ng 60 và I là tâm n g tròn n i ti p. S o c a góc BIC làằ độ đườ ộ ế ố đ ủ.độCâu 3:T m t i m A n m ngoài n g tròn (O), v hai ti p tuy n AB và AC v i n g tròn (B và C[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Ph n g trình ươ có m t nghi m là (1; - 1) khiộ ệ Câu 2:Hai ph n g trình ươ và không có nghi m chung khi ệCâu 3:n g th ng Đườ ẳ song song v i tr c Oy khi ớ ụCâu 4:CB và CD là hai ti p tuy n k t C c a n g tròn (O) (B, D là hai ti p i m).ế ế ẻ[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:S nghi m c a h ph ng trình ố ệ ủ ệ ươ là 1Câu 2:S nghi m c a h ph ng trình ố ệ ủ ệ ươ b ng ằ0Câu 3:Cho tam giác ABC vuông t i A, n g cao AH. Cho BH = 225cm và CH = 64cm. ạ đườKhi ó AH = đ120cm.Câu 4:Cho n g tròn (O, r) và m t dây AB = 24cm.[r]
18Lớp :DH Tin 3AMôn : Truyền thông đa phương tiệnGVHD:Trần Thị Bích ThảoNhóm: 19Thành viên:1. Nguyễn Thị Xuân2. Hồ Thị Huyền Đề Tài: Phân biệt tiếp thị sản phẩm đa phương tiện với sản phẩm tin học thông thường Thảo luận.S n ph m a ph ng ti nả ẩ đ ươ ệ1.Gi i thi uớ ệ Truy n thông a ph ng ti n ề đ ươ[r]
Trong sự nghiệp công nghiệ p hoá, hi ện đại hoá đất nước, có thể nói m ột trong nhữ ng tiêu chí để đánh giá sự phát tri ển kinh tế c ủa m ỗi qu ốc gia là mứ c độ t ự động hoá trong các quá trình sản xuất mà trước hết đó là năng suất sản xu ất và ch ất l ượng s ản ph ẩ m làm ra. Sự p[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Tam giác ABC có góc B g p 3 l n góc C. Phân giác trong AD c a góc A h p ấ ầ ủ ợv i c nh BC m t góc ớ ạ ộ . V y góc B b ng ậ ằ .Câu 2:Cho ph n g trình b c nh t hai n ươ ậ ấ ẩ . c p s (1;Để ặ ố 1) là nghi m c a ph n g trình ó thì ệ ủ ươ đ { }[r]
Th ng g p trong thi ho c các b ườ ặ đề ặ ộđềluy n t p ó là s p x p theo chi u t ng ệ ậ đ ắ ế ề ăd n, ho c gi m d n nhi t sôi.ầ ặ ả ầ ệ độI. V i Hidrocacbonớ- i theo chi u t ng d n c a dãy ng Đ ề ă ầ ủ đồng ( Ankan , Anken , Ankin , Aren ) đẳthì nhi t sôi t ng d n vì kh i l ng ệ độ ă ầ ố ượphân t t n[r]
Điều kiện tiên quyết: inh i n h ôn h ôn h h n ng nh h h i n n ến nội d ng ồ n ẽ thực hiện. Môn h n d nh h inh i n h ng ôn h ôn h h n ng nh h h i n n ến nội d ng ồ n ẽ hự hiện. Môn h inh i n hự hiện ộ ồ n ng nh ng h h ( n g i ồ n ôn h ). Nội d ng ồ n b gồ iến hứ , ỹ năng h iến hứ , ỹ năng rộng i n[r]