ở trên qua dung dị ch Br2 20% thì có thể làm mấ t màu tố iđa bao nhiêu gam dung dị ch Br2? Biế t rằ ng khi đố t cháyhoàn C thì thu đư ợ c CO2 và H2O có thể tích bằ ng nhau.A.120 gamB. 240 gamC. 60 gamD. 480 gamH01025: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol mộ t este X(chứ a C, H, O) bằ ng dung[r]
Câu 84. Sách giáo khoa Lịch sử lớp 12, NXB Giáo dục 2009, trang 102 có đoạn viết : “Trong nửa sau thế kỉ XX, hệ thống tư bản chủ nghĩa đã có những bước chuyển biến quan trọng…” Anh/chị có hiểu biết gì[r]
c) Kém nhậy bén với sự biến động của tiêu thức.d) Cả a), b).e) Cả a), b), c).Chọn phương án: b) Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất.4. Tổng thể nào dưới đây là tổng thể bộc lộ:a) Tổng thể những người yêu thích dân ca.b) Tổng thể những người làm ăn phi pháp.c)[r]
Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.Câu 2.Tìm từ ngữ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “ch".b.Chứa tiếng có thanh hỏi. Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống: - trú mưa, truyền tin, chở hàng - chú ý, chuyền cành, trở về. b. Ghi dấu hỏ[r]
Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau.b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau. Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá: * Bắt đầu bằng “ch”: cá chim, cá chạch, cá chuối, cá chày, cá chẻm, cá chuồn. * Bắt[r]
Câu 1. Tìm các từ:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr”:Câu 2.Tìm các từ:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” chỉ các loài cây: Câu 1. Tìm các từ: a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr”: - Chỉ nơi tập trung đông người mua bán: chợ. - Cùng nghĩa với đợi: chờ. - Trái nghĩa với méo: tròn. b.Có thanh hỏi[r]
Câu 14Chọn phát biểu sai theo thuyết MO:a) Trong phân tử, các electron của nguyên tửchòu lực tác dụng của tất cả hạt nhânnguyên tử .b) Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổhợp tuyến tính các orbital nguyên tử, sốMO tạo thành có thể khác số AO tham giatổ hợp.c) MO có mặt phẳng p[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. a. Tên nhiều con vật bắt đầu bằng chữ s.b. Điền các tiếng có vần “úc” hoặc “út” có nghĩa như sau: Câu 1. Điền vào chỗ trống: a."s" hoặc "x" b. "ut" hoặc "uc" - say sưa - chúc mừng[r]
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + đ ộng t ừ + so + trạng t ừ.VD: The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến m ức không ai làm đ ược ).VD: He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đ ến m ức mà tôikhông thể hiểu đượ[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Hội vật (trích).Câu 2. Tìm các từ :a)Gồm 2 tiếng, đều bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau b) Chứa tiếng có vần ưt hay ưc, có nghĩa như sau. Câu 1. Nghe - Viết : Hội vật (trích) Câu 2. Tìm các từ : a) Gồm 2 tiếng, đều bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau : - Mà[r]
Câu 1. Nghe - Viết: Hạt mưa. Câu 2. Tìm và viết các từ :a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau.b) Chứa tiếng bắt đầu bằng V hay d, có nghĩa như sau. Câu 1. Nghe - Viết: Hạt mưa Câu 2. Tìm và viết các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau : Tên của một nước[r]
Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:Câu 2. Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng: Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) (lối, nối) -> nối liền, lối đi. (lửa, nửa) -> ngọn lửa, một nửa. b) (ước, ướt) -> ước mong, khăn ướt. (lược, lượt) -> lần lượt, cái l[r]
ể tiết kiệm thời gian và sức lực đồng thời đạt được kết quả cao nhất cần vạch ra kế hoạch ôn tập hợp lý. Trong khi nghe giảng nếu có những điều chưa hiểu rõ có thể hỏi thầy cô giáo để bổ sung kiến thức kịp thời. Đặc biệt, thí sinh nên sắp xếp học bài sớm nhất sau khi nghe giảng để lưu giữ kiến thức[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “n” hoặc "l", có nghĩa sau.b.Chứa tiếng bắt đầu bằng V hoặc d, có nghĩa sau. Câu 1. Điền vào chỗ trống: "l" hoặc “n”: BÁC LÁI ĐÒ Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng[r]
Câu 1.Nghe - Viết : Một nhà thông thái.Câu 2. Tìm các từ :a)Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi. có nghĩa như sau :b)Chứa tiếng có vần ươt hay ươc, có nghĩa như sau :Câu 3.Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động. Câu 1. Nghe - Viết : Một nhà thông thái Câu 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằn[r]
75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phimnày )77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãynhớ làm b[r]
Bình định mức 50 mL14. Pipet .8.4 Cách tiến hành và giải thích quá trình xác định o-photphat1. Cách tiến hànhChuẩn bị dãy dung dịch có hàm lượng PO43- : 0,00; 0,40; 2,00; 4,00; 6,00;8,00mg/L PO43-, bằng cách:Lấy 6 bình định mức được đính nhãn từ ‘0’ đến ‘5’ (mẫu trắng là bình đính nhãn‘0’). Dùng pip[r]
2. Một phân tử mARN có hiệu số giữa A với G bằng 350, giữa U với X bằng 250. Gen tạo ramARN có hiệu số giữa T với X bằng 25% số nuclêôtit của gen.a. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen.b. Xác định số nuclêôtit mỗi loại của mARN nếu tất cả X của gen đều tập trung trên mạch gốc.Câu[r]
và nhiệt độ cao hơn để tăng tính hòa trộn toàn bộ.Hỗn hợp ethanol-nước có thể tích nhỏ hơn tổng thể tích thành phần với một tỷ lệnhất định. Khi trộn lẫn cùng một lượng ethanol và nước chỉ tạo thành 1,92 thể tích hỗnhợp. Hỗn hợp ethanol và nước có tính tỏa nhiệt với lượng nhiệt lên đến 777 J/mol ởnhi[r]