Đề tài Hướng dẫn SV xây dựng và sử dụng BĐTD trong việc tự nghiên cứu học phần Quang học II – Chương trình Vật lý đại cương (hệ cao đẳng) PHẦN I MỞ ĐẦU 1 L do chọn đề t i Chúng ta đang sống trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin[r]
tài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cươngtài liệu vật lý đại cương
Tóm tắt lại bài tập Vật Lý đại cương A2 quan trọng nhất để đi thi được đạt kết quả cao hơn và đề bài chuẩn hơn trong giáo trình,giúp bạn ôn tập hiểu quả hơn.Kết hợp với phần lời giải của các chương bạn sẽ so sánh được kết quả của mình làm và kết quả được giảng viên kiểm tra .
BIỆN PHÁP ĐỂ TRỒNG SU SU ĐẠT HIỆU QUẢ CAO” Nguyễn Huỳnh Đức Thuận Lương Bảo Duy Phan Thanh Thiên Phúc Lớp 8A2 “ BIỆN PHÁP ĐỂ TRỒNG SU SU ĐẠT HIỆU QUẢ CAO”
Ngày 08022014 15:29:11 Tác giả: Nguyễn Huỳnh Đức Thuận Lương Bảo Duy Phan Thanh Thiên Phúc Lớp 8A2 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Các tin[r]
Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng 79. a) Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng 6cm, cm, 5cm hay 4cm ? b) Đường chéo của một hình vuông bằng 2dm. Cạnh cảu hình vuông đó bằng: 1dm, dm, dm hay dm ? Bài giải: a) Gọi đường chéo của hình v[r]
Bình phương của một tổng A. KIến thức cơ bản: 1. Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A + B)(A – B)
Hệ tọa độ Đề-các trong không gian. 1. Trong không gian cho ba trục tọa độ chung gốc O, đôi một vuông góc với nhau x'Õ ; y'Oy ; z'Oz. Hệ ba trục tọa độ như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz; O là gốc tọa tọa độ. Giả sử lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz[r]
1. Định nghĩa 1.Định nghĩa Cho hai vectơ và khác vectơ . Tích vô hướng của và là một số được ký hiệu là ., được xác định bởi công thức sau : . = ||.||cos(, ) 2. Các tính chất của tích vô hướng Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng : Với ba vectơ , , bất kì và mọ[r]
Tính: a) (a + b + c)2; b) (a + b – c)2; Bài 25. Tính: a) (a + b + c)2; b) (a + b – c)2; c) (a – b – c)2 Bài giải: a) (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2 = (a + b)2 + 2(a + b)c + c2 = a2+ 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 44. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 + ; b) (a + b)3 – (a – b)3 c) (a + b)3 + (a – b)3 ; d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 e) - x3 + 9x2 – 27x + 27. Bài giải: a) x3 + = x3 + ()3 = (x +[r]
Phương trình chính tắc đường Ellipse:sửa | sửa mã nguồn Cho hình elip (E) như trong định nghĩa trên. Ta chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc là trung điểm đoạn thằng F1F2. Trục Oy là đường trung trực của F1F2 và F2 nằm trên tia Ox.
Đường elipse E Giả sử điểm M(x; y) nằm trên elipse (E). Tính MF21 MF22[r]
Bài 63. Vẽ các hình lục giác đều Bài 63. Vẽ các hình lục giác đều, hình vuông, hình tam giác đều cùng nội tiếp đường tròn (O;R) rồi tính cạnh của các hình đó theo R. Hướng dẫn giải: Hình a. Gọi ai là cạnh của đa giác đều i cạnh. a) a6= R (vì OA1A2 là tam giác đều) Cách vẽ: vẽ đường tròn (O;R). T[r]
chương trình học toán lớp 9 phần chương một chủ yếu Vận dụng hằng đẳng thức √a2 = |a| để rút gọn biểu thức – Vận dụng hằng đẳng thức √a2 = |a| để tìm x – Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
Chứng minh rằng: 23. Chứng minh rằng: (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab; (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab. Áp dụng: a) Tính (a – b)2 , biết a + b = 7 và a . b = 12. b) Tính (a + b)2 , biết a - b = 20 và a . b = 3. Bài giải: a) (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab - Biến đổi vế trái: (a + b)2 = a2 +2ab + b2 = a2 – 2ab + b[r]