I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
n CÙNG M Ộ T KI Ế N TRÚC T Ậ P L Ệ NH CÓ TH Ể CÓ NHI Ề U S Ả N PH Ẩ M T Ổ CH Ứ C, PH Ầ N C Ứ NG KHÁC NHAU NKK-HUST PHÂN L Ớ P MÁY TÍNH n Phần mềm ứng dụng n Được viết theo ngôn ngữ bậ[r]
chế tạo nhiều mặt hàng khác nhau, từ dao dĩa, đến các dụng cụ, máy móc cấu tạođơn giản nhưng cũng sử dụng những kỹ thuật cắt gọt gia công kim loại kỹ năngcao. Sau này, có các đơn đặt hàng từ các nhà chế tạo ô tô xe máy, lúc đó họ làmtheo đơn đặt hàng, lâu rồi thành chuyên.Quá trình hình thành CNPT c[r]
InternetDịch vụ Internet Dịch vụ Website đa phương tiện thời gian thựcđa phương tiện(≥ 2 Mbps)Bảng I.1: Phân loại các dịch vụ ở IMT-2000.Phạm Hoài Giang- Lớp CH ĐTVT 2005-2007-11-Phân tích các yếu tố ảnh hưởng và giải pháp nâng cao chất lượng mạng CDMA 450MHz tại Việt NamI.1.2. Xu thế phát triển của[r]
Điều kiện tiên quyết: inh i n h ôn h ôn h h n ng nh h h i n n ến nội d ng ồ n ẽ thực hiện. Môn h n d nh h inh i n h ng ôn h ôn h h n ng nh h h i n n ến nội d ng ồ n ẽ hự hiện. Môn h inh i n hự hiện ộ ồ n ng nh ng h h ( n g i ồ n ôn h ). Nội d ng ồ n b gồ iến hứ , ỹ năng h iến hứ , ỹ năng rộng i n[r]
T N-2.9 Tron g cá c chứ c n ăn g s au , chứ c n ăn g n ào khôn g phảI là chứ c năn g củatà I chín h:a) Tổ chứ c vốnb) G iá m đốcc) Phân phối lạ i thu n hậ pd) Tìm kiếm đầu và o cho s ản xuấ tT N-2.10 Vốn là :a)Tà I sả nb)Tà I s ản dùn g vào m ục đích kin h doa nh s inh lờ ic) Tà I sả n do cá c chủ d[r]
bạch huyết vùng nằm trong lớp mỡ quanh thực quản. Gần 43% các mẫu tử thiếtcho thấy có sự dẫn lưu trực tiếp từ đám rối bạch huyết dưới niêm mạc vào ốngngực, điều này khiến cho sự di căn xa diễn ra dễ dàng. Đặc tính dẫn lưu theochiều dọc của đám rối bạch huyết dưới niêm mạc cho phép sự di căn theo bạc[r]
- Theo đối tượng vốn vay: cho vay trực tiếp; cho vay gián tiếp.- Theo phương thức trả nợ: cho vay hoàn trả một lần; cho vay hoàn trả nhiều lần. Chính sách cho vay Khái niệm và cơ sở hình thành chính sách cho vayChính sách cho vay là các nguyên tắc cơ bản chi phối hoạt động cho vay tạiNHTM, là định[r]
hợp thuộc chuỗi hô hấp bao gồm chuỗi vận chuyển điện tử (phức hợp I-IV), ATPsynthase (phức hợp V, còn gọi là F1F0-ATPase) và adenine nucleotidetranslocase (ANT) [9].Xoang gian màng (khoảng xen kẽ giữa hai màng) là nơi trung chuyển các chấtgiữa hai màng, môi trường cũng tương tự và cân bằng với bào t[r]
cho thất các doanh nghiệp nớc ta nhập tràn lan MMTB. ở đâu không chỉ nói nhữngmáy móc thiết bị lạc hậu mà chỉ nói đến các máy móc thiết bị không phù hợp vớitrình độ của ngời lao động, dẫn đến tốn kém trong đầu t và lãng phí khi sử dụng vàkết quả là hiệu quả không đợc cao. Ngoài trình độ sử dụng thì[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
ĐĐiiềều này giúp cho viu này giúp cho việệcc địđịnh giá thnh giá thờời giani gian TRANG 27 ế ế ấ ề ĐỊ NH GIÁ TH Ờ I GIAN TI Ế T KI Ệ M Thực tế, cách tiếp cận này có 2 vấn đề bởi vì 2[r]
theo thời gian, các mẫu tần số chồng lắp giữa các subcarrier không ảnh hưởng tới bộthu. Giá trị đỉnh đo được tương ứng với giá trị ‘null’ của tất cả các subcarrier khácdo đó có tính trực giao giữa các subcarrier.2.4. Sử dụng biến đổi IFFT để tạo sóng mang con(subcarrier).Để đạt được khả năng[r]
Có quan điểm cho rằng, năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp gắn liềnvới ưu thế của sản phẩm mà doanh nghiệp đưa ra thị trường.Có quan điểm gắn năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp với thị phần mànó nắm giữ, cũng có quan điểm đồng nhất của doanh nghiệp với hiệu quả sảnxuất kinh doanh,…Tuy nhiên, nếu[r]
LỜI CẢM ƠNTrước tiên, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Thầy giáo,PGS-TS Hà Quang Thụy và Thầy giáo, ThS. Đặng Thanh Hải đã tận tình hướng dẫn,động viên, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới quý Thầy Cô trong Khoa Công nghệ[r]
dùng kết hợp định vị với một máy thu GPS khác đặt ở một vị trí được biết trước.231.3.2.2. Cấu trúc tín hiệu GPSMỗi vệ tinh đều phát đi hai tần số sóng mang được dùng cho công việc định vịlà tần số 1575,42MHz và tần số 1227,60MHz. Hai sóng mang này gọi là L1 vàL2, rất nhất quán và được điều biến bởi[r]
ra hư hỏng hoặc không có hiệu quả kinh tế nếu sử dụng tiếp. Lượng mòn giới hạncủa cặp ma sát là tiêu chuẩn cơ bản để xác định tuổi thọ làm việc của cặp ma sát.Lượng mòn giới hạn càng lớn thì tuổi thọ của cặp ma sát càng dài. Tuy nhiên lượngmòn giới hạn có quan hệ chặt chẽ với chế độ lắp ghép đảm bảo[r]
chết; bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột, chắt ruột của người chết -Những người thừa kế cùng hàng được hưởng phần di sản bằngnhau.-Những người ở hàng thừa kế sau chỉ đượ[r]