Ngày nay, có khá nhiều hệ thống nhờ vào sự phát triển đa dạng của các công nghệ truyền thông không dây (Global Positioning System GPS, WiFi, Bluetooth, ZigBee, Ultrasounds, Infrared, vv…) có thể được sử dụng cho việc định vị vị trí. Hệ thống định vị toàn cầu GPS được biết đến với khả năng định vị r[r]
Bài 4. Cho a, b, c ε R, a # 0 Bài 4. Cho a, b, c ε R, a # 0, z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 Hãy tính z1 + z2 và z1 z2 theo các hệ số a, b, c. Hướng dẫn giải: Yêu cầu của bài toán này là kiểm chứng định lí Vi-ét đối với phương trình bậc hai trên tập số phức. Trường hợp [r]
Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). 5. Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) : a) d: và (α) : 3x + 5y - z - 2 = 0. ; b) d: và (α) : x + 3y + z = 0 ; c) d: và (α) : x + y + z - 4 = 0. Hướng dẫn giải: a) Thay các tọa độ x ; y ; z t[r]
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vec tơ chỉ phương (2 ; -3 ; 1) ; b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x + y - z[r]
2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB 2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2 ; 3 ; 7) và B(4 ; 1 ; 3). Hướng dẫn giải: a) Cách 1: Mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB chính là đoanh thẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với vectơ . Ta[r]
Tính tích vô hướng của hai vectơ. 4. Tính: a) với (3; 0; -6), (2; -4; 0). b) với (1; -5; 2), (4; 3; -5). Hướng dẫn giải: a) = 3.2 + 0.(-4) +(-6).0 = 6. b) = 1.4 + (-5).3 + 2.(-5) = -21. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ[r]
Bài 1. Giải các phương trình mũ Bài 1. Giải các phương trình mũ: a) (0,3)3x-2 = 1; b) = 25; c) = 4; d) (0,5)x+7.(0,5)1-2x = 2. Hướng dẫn giải: a) (0,3)3x-2 = 1= (0,3)0 ⇔ 3x - 2 = 0 ⇔ x = . b) = 25 ⇔ 5-x = 52 ⇔ x = -2. c) = 4 ⇔ x2- 3x + 2 = 2 ⇔ x = 0; x= 3. d) (0,5)x+7.(0,5)1-2x = 2 ⇔ = 2 ⇔ 2x-[r]
Tìm tọa độ của các vectơ. 1. Cho ba vectơ (2; -5; 3), (0; 2; -1), (1; 7; 2). a) Tính tọa độ của vectơ . b) Tính tọa độ của vectơ . Hướng dẫn giải: a) 4=( 8; -20; 12); ; 3 = ( 3; 21; 6). Vậy . b) Tương tự =( 0; -27; 3). >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi[r]
Xác định giá trị của tham số m Bài 6. Xác định giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x = 2. Hướng dẫn giải: Tập xác định : Nếu hàm số đạt cực đại tại x = 2 thì y'(2) = 0 ⇔ m2 + 4m + 3 = 0 ⇔ m=-1 hoặc m=-3 - Với m = -1, ta có : x=0 hoặc x=2. Ta có bảng biến thiên : Trường hợp này[r]
Bài 2. Giải các phương trình mũ: Bài 2. Giải các phương trình mũ: a) 32x – 1 + 32x = 108; b) 2x+1 + 2x - 1 + 2x = 28; c) 64x – 8x – 56 = 0; d) 3.4x – 2.6x = 9x. Hướng dẫn giải: a) Đặt t = 32x – 1 > 0 thì phương trình đã cho trở thành t+ 3t = 108 ⇔ t = 27. Do đó phương trình đã[r]
Áp dụng quy tắc II, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: Bài 2. Áp dụng quy tắc II, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: a) y = x4 - 2x2 + 1 ; b) y = sin2x – x ; c)y = sinx + cosx ; d) y = x5 – x3 – 2x +[r]
Xác định giá trị trung bình theo thời gian của: 3. Xác định giá trị trung bình theo thời gian của: a) 2sin100πt; b) 2cos100πt; c) 2sin(100πt + ); d) 4sin2100πt; e) 3cos(100πt - ). Bài giải: Nhận xét: các hàm sin, cosin là các hàm điều hòa, nên giá trị trung bình the[r]
Tìm a để hai đường thẳng sau đây cắt nhau. 4. Tìm a để hai đường thẳng sau đây cắt nhau: d: d': Hướng dẫn giải: Xét hệ Hai đường thẳng d và d' cắt nhau khi và chỉ khi hệ có nghiệm duy nhất. Nhân hai về của phương trình (3) với 2 rồi cộng vế với vế vào phương trình (2), ta[r]
Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = 4x ; b) y= . Hướng dẫn giải: a) Đồ thị hàm số y = 4x nằm hoàn toàn phía trên trục hoành, cắt trục tung tại các điểm (0;1), đi qua điểm (1;4) và qua các điểm (; 2), (; ), (-1; ). Đồ thị nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. b)[r]
3. Sử dụng phương pháp biến đổi số, tính tích phân 3. Sử dụng phương pháp biến đổi số, tính tích phân: a) (Đặt u= x+1) b) (Đặt x = sint ) c) (Đặt u = 1+x.ex) d) (Đặt x= asint) Hướng dẫn giải: a) Đặt u= x+1 => du = dx và x = u - 1. Khi x =0 thì u = 1, x = 3 thì u = 4. K[r]
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số: Bài 4. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số y = x3 – mx2 – 2x + 1 luôn luôn có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Hướng dẫn giải: y’ = 3x2 – 2mx – 2 , ∆’ = m2 + 6 > 0 nên y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và y’ đổi dấu[r]
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: Bài 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: a) y = 4 + 3x - x2 ; b) y =x3 + 3x2 - 7x - 2 ; c) y = x4 - 2x2 + 3 ; d) y = -x3 + x2 - 5. Hướng dẫn giải: 1. a) Tập xác định[r]
Các căn bậc hai của số thực a < 0 - Các căn bậc hai của số thực a < 0 là ± i√|a| - Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a, b, c ε R, a # 0. Đặt ∆ = b2 – 4ac. - Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép (thực) x = . - Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực x1,2 = - Nếu ∆[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 5. Cho tứ diện có các đỉnh là A(5 ; 1 ; 3), B(1 ; 6 ; 2), C(5 ; 0 ; 4), D(4 ; 0 ; 6). a) Hãy viết các phương trình mặt phẳng (ACD) và (BCD) b) Hãy viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD. Hướng dẫn giải: a) Mặt phẳng (ADC) đi qua A(5 ;[r]