Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
work. Because this is a sequel, I haven’t bothered to repeat all that stuff here. If you needa quick introduction to the method, you could try the article that I wrote for an onlinenewspaper (p.415).The main body of this book consists of a narrative describing the remarkable journeythat my teaching[r]
PHẦN I: ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC VỀ ÂMHỌCHOẠT ĐỘNG NHÓM: thời gian hoạt động nhómlà 8 phút+ Hai bàn là một nhóm thảo luận hoàn thành vàophiếu học tập trả lời các kiến thức về chương âmhọc+ Hai nhóm ngồi cạnh nhau sẽ chấm bài cho nhau+ Đại diện một số nhóm sẽ nhận xét1. a) Các nguồn phát âm đều ………dao độ[r]
nhưbiênthếđộnàob) Dây đàn dao động vớinhưtầnthếsốnàolớn thì phát ra âm caoDây đàn dao động vớinhưtầnthếsố nàonhỏ thì phát ra âm thấpTiết 18. Bài 16. TỔNG KẾT CHƯƠNG II: ÂM HỌCII. Vận dụng4. Hai nhà du hành vũ trụ ở ngoàikhoảng không, có thể “trò chuyện”với nhau bằng cách chạm hai cái mũvào nh[r]
28,6 %-Nhận biết các biệnpháp đấu tranh sinh học- Biện pháp bảo vệđộng vật quý hiếm- Sự đa dạng sinh họcvà đặc điểm của độngvật ở môi trường hangmạc đới nóng41100 %Sc : 12Sđ : 3Tỉ lệ: 30 %TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI3,571,4%35%Sc : 2Sđ : 5,5Tỉ lệ: 55 %Sc : 1
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) ; c) Bài giải: a) Từ phương trình (1) ⇔ y = 3x - 5 (3) Thế (3) vào phương trình (2): 5x + 2(3x - 5) = 23 ⇔ 5x + 6x - 10 = 23 ⇔ 11x = 33 ⇔x = 3 Từ đó y = 3 . 3 - 5[r]
GV làm gì? HS làm gì?+Kể tên các hoạt động ở lớp.* GV kết luận:* Ở lớp học có nhiều hoạt-HS thảo luận theonhóm 6(Thời gian 3’)-Đại diện các nhóm lêntrả lời.- HS trả lời.- HS trả lời.- HS trả lời.HS trả lời.động học tập khác nhau.Trong đó có những hoạtđộng được tổ chức ở tronglớp học và những hoạt độ[r]
-----------------------------------------------------------------------1. were-----------------------------------------------------------------------1. did2. do2. does - lift3. were3. were4. do4. do – a spoon, bowl5. was5. is - no6. are6. do7. did7. was – no, a scientist8. do
Bài 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: Bài 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: a) x < 4; b) x ≤ -2; c) x > -3; d) x ≥ 1. Hướng dẫn giải: a) Tập hợp nghiệm: S = {x/x < 4} b) T[r]
Tìm tổng của ba đơn thức: Bài 16. Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy2; 55xy2 và 75xy2 Hướng dẫn giải: Tổng của 3 đơn thức là: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2.
Quan sát bảng "tần số" (bảng 24) và cho biết Bài 16. Quan sát bảng "tần số" (bảng 24) và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm "đại diện" cho dấu hiệu không ? Vì sao ? Hướng dẫn giải: Ta có số trung bình cộng của các giá trị trong bảng là: Số trung bình cộng này không làm "đại diện" cho d[r]
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 17. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) c) Bài giải:a) Từ phương trình (2) ⇔ x = √2 - y√3 (3) Thế (3) vào (1): ( √2 - y√3)√2 - y√3 = 1 ⇔ √3y(√2 + 1) = 1 ⇔ y = = Từ đó x = √2 - . √3[r]
+ Gắn các tấm bìa vào hình cho phù hợp- Làm việc theo nhóm+ Nói về công việc và vai trò của họ đối với trường- Đại diện các nhóm trình bàyVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíhọc- GV kết luậnHọat động 2: Thảo luận về các thành viên và côngviệc của họ trong trường của mình[r]
Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình 18. a) Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình Có nghiệm là (1; -2) b) Cũng hỏi như vậy, nếu hệ phương trình có nghiệm là (√2 - 1; √2). Bài giải: a) Hệ phương trình có nghiệm là (1; -2) có nghĩa là xảy ra ⇔ ⇔ ⇔ b) Hệ phương tr[r]