vẫn giữ được chất lượng ở mức cao nhất . Hay nói cách khác, việc tổ chức hạch toánnguyên vật liệu tốt là một trong những điều kiện kiên quyết để nâng cao hiệu quả hoạtđộng của các doanh nghiệp sản xuất . Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề nàyem đã đi sâu vào tìm hiểu và mạnh dạn chọn đề tài “T[r]
TIN HỌC ƯNG DỤNGKHOA QUẢN LÝ BIỂNCâu 1: Những thành phần hợp thành một hệ thống thông tin địa lýThành phần của một hệ thống thông tin địa lý gồm 04 thành phần. Đó là Đầu vào;Tiền xử lý; Phân tích; Đầu ra. Đầu vào: Trong bước này, dữ liệu không gian được thu lập và đưa vào trongGIS. Các dữ liệu từ nh[r]
Bài 2. Chứng minh rằng Bài 2. Chứng minh rằng với n ε N* ta luôn có: a) n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3; b) 4n + 15n - 1 chia hết cho 9; c) n3 + 11n chia hết cho 6. Hướng dẫn giải: a) Đặt Sn = n3 + 3n2 + 5n Với n = 1 thì S1 = 9 chia hết cho 3 Giả sử với n = k ≥ 1, ta có Sk = (k3 + 3k2 + 5k) 3 T[r]
uuur uuruuur= (k1 +...+ k n )MI2 + k1IA12 k 2IA 22 .. k nIA 2n + 2 MI(k1 IA1 +..+ k n IAn )= kMI2 + k1IA12 k 2IA 22 ... k nIA 2nDo k1IA12 k 2IA 22 ... k nIA 2n h ng,th c T nh nh t ho c n nh thnh nh t hhình chng g c cnt h ng hư ng th ng.:T1+ k2+ ….+ n = k > 0,-k1+ k[r]
is achieved when sf(k) = δkInvestment, DepreciationδkDepreciationsf(k)Depreciation>InvestmentCapital per workerk1k*k2Stability of Steady State EquilibriumOnce k*, steady state level of capital per worker, isachieved, it will remain stable.At k1 investment increases to raise k1 to k*At k2[r]
-Chế biến được những mún ăn với yờu cầu kỉ thuật tương tự -Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh về an toàn thực phẩm _II/CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG:_ -Nghiờn cứu kĩ phần lớ thuyết -Lập kế hoạch triển khai [r]
Bài 2. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 2cos2x - 3cosx + 1 = 0 ; b) 2sin2x + √2sin4x = 0. Đáp án : Bài 2. a) Đặt t = cosx, t ∈ [-1 ; 1] ta được phương trình 2t2 - 3t + 1 = 0 ⇔ t ∈ {1 ; }. Nghiệm của phương trì[r]
CÂU 476 : SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT LÀ: a/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.. TRANG 15 d/ Sự kết hợp có chọn lọc của gia[r]
Bài 2. Hãy viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây : Bài 2. Hãy viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây : a) .......... + HCl —> MgCl2 + H2; b) ......... + AgNO3 —> Cu(NO3)2 + Ag; c) ......... + ............ —> ZnO; d) ........ + Cl2 —>[r]
50 BÀI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC1). Giải phương trình cos3x sin3x = cos2x.A). 2 4x k x k x k 2 , , . B). 2 4x k x k x k 2 , , 2 .C). 2 4x k x k x k 2 , , . D). 2 4x k x k x k , , .2). Tìm m để phương trình c[r]
_CHỌN CÁP TỪ TBA CỦA PHÂN XƯỞNG TỚI TỦ PHÂN PHỐI PHÂN XƯỞNG CKCT_ Ta bố trí cáp đi chung tuyến nên k2=0.9 Để đơn giản ta coi nhiệt độ của môi trường làm việc và môi trường chế tạo cáp là[r]
Bài 7. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M Bài 7. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi sđ = α (0 < α < ) Gọi M1 , M2 , M3 lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox, Oy và gốc toạ độ. Tìm số đo các cung , , . Hướng dẫn giải: = – α + k2π, = π – α + k2π, = α +[r]
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu: Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu: a) Bán kính tăng gấp đôi? b) Bám kinh tăng gấp ba? c) Bán kính tăng k lần (k>1)? Hướng dẫn giải: Ta có: π(2R)2 = 4πR2 π(3R)2 = 9 πR2 π(kR)2 = k2 πR2 Vậy nếu ta gấp đôi bán kính thì diện tích h[r]
TÍNH ĐIỆN TRỞ TƠNG ĐƠNG CỦA MẠCH, CỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN QUA MỖI ĐIỆN TRỞ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ HAI ĐẦU MỖI ĐIỆN TRỞ KHI: K1 ĐÓNG, K2 MỞ.. BỎ QUA ĐIỆN TRỞ CỦA CÁC DÂY NỐI VÀ CÁC KHOÁ K.[r]
Trên đồ thứcK3K1K1K3KK2K2Nhận xét : HCB là hình tròn; HCĐ và HCC là 2 tam giác cânbằng nhau, cạnh đáy của tam giác bằng đường kính hình trònXác định hình chiếu K2 và K3 khi biết K15. Hình cầu Hình cầu có đường kính φTrên các MPHCTrên đồ thứcCầu φK1K2Nhận xét :+ 3 hình chiếu của hình cầu là 3[r]
Bài 24. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác .... Bài 24. ∆A'B'C' ∽ ∆A"B"C" theo tỉ số đồng dạng K1, ∆A"B"C" ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào? Giải: ∆A'B'C' ∽ ∆A"B"C" theo tỉ số đồng dạng K1 = ∆A"B"C" ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k2[r]