THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
Nước việt nam xanh muôn vàn cây lá khác nhau,cây nào cũng đẹp,cây nào c ũng quý,nh ưng thân thu ộcnhất vẫn là tre nứa trúc mai vầu mấy chục loại khác nhau,nh ưng cùng một mần xanh m ọc th ẳng…”“Tre xanh, xanh tự bao giờChuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh…”Cây tre, cây nứa, cây vầu, trúc,… và nhiều loạ[r]
báo với ngân hàng để khóa thẻ, ngừng các phát sinh khi bị kẻ gian lợi dụng.- Khi sử dụng thẻ thanh toán khách hàng được hưởng rất nhi ều ưu đãi vàgiảm giá đặc biệt cho chủ thẻ tại các địa điểm mua sắm và gi ải trí.3. Bất cập trong việc mở, sử dụng và quản lý tài khoản thanh toán.- Thứ nhất, thói que[r]
MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Quyết đị nh hì nh phạ t l à khâu quan t rọng nhất t rong hoạt động xét xử của Tòa án. Trong đó, các t ì nh t i ết gi ảm nhẹ TNHS l à một t rong những căn cứ để quyết đị nh hì nh phạt , l à cơ sở đảm bảo cho vi ệc t hực hiện nguyên t ắc cá t hể hóa[r]
LUẬN VĂN PHƯƠNG THỨC KỂ CHUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN TẠ DUY ANH MỞ ẦU 1. í do chọn đề tài 1.1. Phương thức kể chuyện (PTKC) là phương diện cơ bản, là yếu tố quan trọng tạo nên tác phẩm tự sự. Tuy nhiên, mãi đến giữa thế kỉ XX, khi ngành nghiên cứu tự sự học phát triển mạnh thì vấn đề nghiên cứu p[r]
Rút gọn các biểu thức sau: Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với : a) b) Hướng dẫn giải: a) Lưu ý. Các căn số bậc hai là những số thực. Do đó khó làm tính với căn số bậc hai, ta có thể vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép toàn trên số thực. b) Dùng phép đưa thừa số ra ngoài dấu c[r]
Vì x>y nên người đi từ B chậm hơn 6 phút = 1/10 giờ.Ta có phương trình: 1,8/x – 1,8/y =1/101/x -1/y = 1/18 (2)Giải hệ tạo bởi (1) và (2):Bài 44 trang 27 SGK Toán 9 tập 2 – Ôn tập chương 3Một vật có khối lượng 124g và thể tích 15 cm3 là hợp kim của đồng và kẽm. Tính xem trong đó[r]
29). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). ( ; 1)(2; + ∞) B). (1; 2) C). ( ; 1) D). ( ; 1)(2; + ∞) 30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 2 m B). m 2 C). m R D). m 31). Bất phương trình x2 4x + 5 0 có tập nghiệm là : A). B). R C). 2 D). R2 32). B[r]
Ngày soạn: 4/2/2017Tuần giảng: 23, 24Tiết 45, 46, 47: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔMI. Mục tiêu1. Kiến thứcBiết được: Vị trí, cấu hình lớp electron ngoài cùng, tính chất vật lí , trạng thái tự nhiên, ứng dụngcủa nhôm .Hiểu được:− Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh: phản ứng với phi kim,[r]
Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. 46. a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ? b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k ∈ N.[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi 46. Sử dụng máy tính bỏ túi Nút dùng để đổi dấu "+" thành dấu "-" và ngược lại. Dùng máy tính bỏ túi để tính: a) 187 + (-54); b) (-203) + 349; c) (-175) + (-213). Bài giải: Học sinh tự thực hành.
Cho hàm số y = f(x) = 3x. 7. Cho hàm số y = f(x) = 3x. Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1 < x2 . Hãy chứng minh f(x1 ) < f(x2 ) rồi rút ra kết luận hàm số đã cho đồng biến trên R. Bài giải: Từ x1 < x2 và 3 > 0 suy ra 3x1< 3x2 hay f(x1) < f(x2 ). Vậy hàm số đã cho đồng bi[r]
Cho các đa thức: Bài 53. Cho các đa thức: P(x) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1 Q(x) = 6 -2x + 3x3 + x4 - 3x5 . Tính P(x) - Q(x) và Q(x) - P(x). Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ? Hướng dẫn giải: Nhận xét: Các hệ số tương ứng của hai đa thức tìm được đối nhau. Chú ý: Ta gọi 2 đa thứ[r]
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 46. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240 m2. Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính kích thước của mảnh đất. Bài giải: Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m), x > 0. Vì diện tích của mảnh đất bằng 240 m2[r]
Các câu sau đúng hay sai ? 46. Các câu sau đúng hay sai ?a) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.b) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. c) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. d) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. Bài giải[r]
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau Bài 46 Tìm x trong các tỉ lệ thức sau a) b) -0,52 : x = -9,36: 16,38 c) Lời giải: a) b) -0,52 : x = -9,36: 16,38 => -0,52 . 16,38 = x. (-9,36) => x = -8,5176: ( -9,36) => x = 0,91 c)
Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng: Bài 48. Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng: (2x3 - 2x + 1) - (3x2 + 4x - 1) = ? Hướng dẫn giải: (2x3 - 2x + 1) - (3x2 + 4x - 1) = 2x3 - 3x2 - 6x + 2. Vậy chọn đa thức thứ hai.
Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau: Bài 49. Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau: M = x2 - 2xy + 5x2 - 1 N = x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y + 5. a) Thu gọn các đa thức trên. b) Tính N + M và N - M. Hướng dẫn giải: a) Đa thức M = x2 - 2xy + 5x2 - 1 = 6x2 - 2xy - 1 có bậc 2. Đa thức N = x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y +[r]
Cho hai đa thức: Bài 51. Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3; Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Hướng dẫn giải: a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy th[r]