của Lê Thị Hải và Trần Thị Hồng Loan cho thấy tổng thời gian (78-75-62%). Bên cạnh đótỷ lệ Protein động vật so với tổng số tăng nhiệt lợng và tỷ lệ Lipid trong khẩu phần ăncủa nhóm BP cao hơn hẳn của nhóm chứng [10, 34]. Hiện nay ở nớc ta, khi mà nền kinh tếđang chuyển tiếp thì cấu trúc chế đ[r]
Duy trì hệ tiêu hóa khỏe mạnhGut vi sinh vật hay thực vật đường ruột là một cộng đồng vi sinh vật phức tạp có trong đườngruột của trẻ. Ở trẻ em cũng như ở người lớn, khi các vi khuẩn đường ruột trở nên mất cânbằng, khả năng chống nhiễm trùng bị thay đổi, khiến trẻ thường bị cảm lạnh và[r]
Violympic 9-26i n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1: th c a hai hàm s Đồ ị ủ ố và c t nhau t i i m có t a (ắ ạ để ọ độ ). Khi ó: đ = 3Câu 2:Bi t r ng ế ằ và 3 là hai nghi m c a ph n g trình b c hai có d ng ệ ủ ươ ậ ạ , v i ớ là các s ốnguyên có c chung l n nh t b ng 1. Khi ó ướ ớ ấ ằ đ28Câ[r]
BÀI THI S 1ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Cho n g th ng (d): đườ ẳ . N u (d) i qua i m A(2; 11) thì (d) ế đ đểsong song v i n g th ng nào d i ây ?ớ đườ ẳ ướ đCâu 2:Ph n g trình ươ , v i ớcó hai nghi m u d n gệ đề ươcó hai nghi m u âmệ đềcó hai nghi m trái d uệ ấvô nghi mệCâu 3:n g th ng Đườ ẳ t o v i tr[r]
vong 33Câu 1:Gi i ph n g trình ả ươ v i ớ ta c t p đượ ậnghi m là {ệ0;-3} (Nh p các ph n t theo giá tr t ng d n, ng n cách b i ậ ầ ử ị ă ầ ă ởd u ";")ấCâu 2:N u ế là nghi m c a h ph n g trình ệ ủ ệ ươ thì 3Câu 3:Cho m t hình ch nh t có chu vi b ng ộ ữ ậ ằ và di n tích b ng ệ ằ . Chi u r ng ề ộc a hì[r]
−=. G i (d) lọ à ng th ng i qua i m I(0; - 2) v có h s góc k.đườ ẳ đ đ ể à ệ ốa) Vi t ph ng trình d ng th ng (d). Ch ng minh r ng (d) luôn c t (P) t iế ươ ườ ẳ ứ ằ ắ ạ hai i m phân bi t A v B khi k thay i.đ ể ệ à đổb) G i H, K theo th t l hình chi u vuông góc c a A, B lên tr c ho nh.ọ ứ ự à ế ủ ụ à[r]
Các yếu tố làm tăng nguy cơ bướu cổ: - M_ột số chất hòa tan trong nước: Trong n_ước ở một số vùng núi có nhiều canxi, ma giê, fluo..., làm cho nước có độ cứng cao, gây ảnh hưởng đến sự t[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Cho n g tròn (O; 3) và dây HK = 4,8. n g th ng qua O và vuông góc v i đườ Đườ ẳ ớHK c t ti p tuy n c a (O) t i K P. dài c a o n HP b ng ắ ế ế ủ ạ ở Độ ủ đ ạ ằ4Câu 2:Cho n g tròn (O), i m A n m bên ngoài n g tròn. K các ti p tuy n AM, đườ để[r]
BÀI THI S 2ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Cho tam giác ABC u c nh b ng 3. n g tròn tâm B ti p xúc v i m t c nhđề ạ ằ Đườ ế ớ ộ ạc a tam giác ó có bán kính là:ủ đCâu 2:Giá tr c a bi u th c ị ủ ể ứ là:Không xác nhđịCâu 3:ng tròn tâm O ng kính AC và ng tròn tâm O’ ng kính BC ti p Đườ đườ đườ đườ ếxúc ngoài[r]
BÀI THI S 2ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Cho ba n g tròn có cùng bán kính đườ và ôi m t ti p xúc nhau. Di n tích đ ộ ế ệtam giác có ba nh là các ti p i m là:đỉ ế để( vdt)đ( vdt)đ( vdt)đ( vdt)đCâu 2:N u ng th ng ế đườ ẳ t o v i tr c Ox m t góc ạ ớ ụ ộ thìCâu 3:H s góc c a ng th ng ệ ố ủ đườ ẳ là:Câu 4:H[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Ph n g trình ươ có m t nghi m là (1; - 1) khiộ ệ Câu 2:Hai ph n g trình ươ và không có nghi m chung khi ệCâu 3:n g th ng Đườ ẳ song song v i tr c Oy khi ớ ụCâu 4:CB và CD là hai ti p tuy n k t C c a n g tròn (O) (B, D là hai ti p i m).ế ế ẻ[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Giá tr nh nh t c a hàm s ị ỏ ấ ủ ố khi là Câu 2:Cho tam giác ABC có góc A b ng 60 và I là tâm n g tròn n i ti p. S o c a góc BIC làằ độ đườ ộ ế ố đ ủ.độCâu 3:T m t i m A n m ngoài n g tròn (O), v hai ti p tuy n AB và AC v i n g tròn (B và C[r]
1. 1. T Tạ ại i sao sao c cầ ần n ph phả ải i c có ó m mộ ột t CSDL? CSDL? H Hệ ệ th thố ống ng c cá ác c t tậ ập p tin tin c cổ ổ đi điể ển n : : • • Đư Đượ ợc c t tổ ổ ch chứ ức c riêng riêng r rẽ ẽ, , ph phụ ục c v vụ ụ m mộ ột t m mụ ục c đ đí ích ch hay hay m mộ ột t b bộ ộ ph phậ ận n n[r]
Trong sự nghiệp công nghiệ p hoá, hi ện đại hoá đất nước, có thể nói m ột trong nhữ ng tiêu chí để đánh giá sự phát tri ển kinh tế c ủa m ỗi qu ốc gia là mứ c độ t ự động hoá trong các quá trình sản xuất mà trước hết đó là năng suất sản xu ất và ch ất l ượng s ản ph ẩ m làm ra. Sự p[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:S i m chung c a parabol ốđể ủ và n g th ng đườ ẳ , v iớ , là Câu 2:Bi t r ng ế ằ và 3 là hai nghi m c a ph n g trình b c hai có d ngệ ủ ươ ậ ạ , v i ớ là các s nguyên có c chung l n nh t b ng ố ướ ớ ấ ằ1. Khi ó đCâu 3:T m t i m A n m ngoài[r]
vong 32Câu 1:G i ọ là hai nghi m c a ph n g trình ệ ủ ươ . Khi ó đ =3Câu 2:Giá tr nguyên c a ị ủ ph n g trình: để ươ có úngđm t nghi m là ộ ệ-2Câu 3:G i ọ là hai nghi m c a ph n g trình ệ ủ ươ . Khi ó đ =7Câu 4:S nghi m c a ph n g trình ố ệ ủ ươ là 3Câu 5:Cho không nguyên. N u ph n g trìnhế ươcó ngh[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
BÀI THI S 1ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:n g th ng Đườ ẳ c t tr c tung t i i m có tung b ng:ắ ụ ạ để độ ằ- 1010Câu 2:T a giao i m c a th hàm s ọ độ để ủ đồ ị ố v i tr c hoành là:ớ ụCâu 3:Giá tr c a ị ủ i m Ađể để thu c n g th ng ộ đườ ẳ là:- 11111- 1Câu 4:Góc t o b i n g th ng ạ ở đườ ẳ v i tr c ớ ụ b[r]
Chng 2: Bệ đúcSai sót th-ờng gặp liên quan đến bệ đúc cọc hoặc bệ đúc dầm là hiện t-ơng lún không đều khiến cho việc đúc các đốt dầm bị sai lệch.Để tiết kiệm kinh phí, Nhà thầu có thể thiết kế bệ đúc rất đơn giản. Ví dụ bệ đúc chỉ là các đốt cọc thừa đặt trên nền gia cố đá dăm và đá hộc, bên trên cá[r]
Câu 1:Cho tam giác ABC có BC=10cm, AC=16cm. Trên AB, AC l y M, N sao cho MN//BC và MN=8cm. Tính AN. ấK t qu là ế ả12,8cm.Câu 2:Cho tam giác ABC có BC=20cm, AB=12cm. Trên AB, AC l y M, N sao cho MN//BC và MN=8cm. Tính AM.K t qu làấ ế ả4,8cm.Câu 3:Cho có . D là i m thu c AC sao cho AD=5cm. Tính để ộ .[r]