PhầnB: TIỂU LUẬN DỰA TRÊN CÁC ĐỊNH LUẬT KHUẾCH TÁN, XÁC ĐỊNH QUAN HỆ GIỮA THỜI GIAN THẤM C, NHIỆT ĐỘ THẤM , VÀ CHIỀU DÀY LỚP THẤM C CHO CHI TIẾT........................................................................5
I. Các định luật khuếch tán.................................................[r]
Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?rna) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 16. Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 8 = 12 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 7 = 7. c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x. 0 = 0. d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x. 0 = 3. Bài[r]
26). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 2; 2 B). ; 2 C). (7; + ∞) D). 2; 7) 27). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 7; + ∞)2 B). 7; + ∞) C). ( ∞; 27; + ∞) D). ( ∞; 2 28). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 17 m 16 B). m 16 C). m [r]
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 7 ? 85. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 7: a) 35 + 49 + 210; b) 42 + 50 + 140; c) 560 + 18 + 3. Bài giải: a) Vì 35, 49, 210 đều chia hết cho 7 nên 35 + 49 + 210 chia hết cho 7. b) Vì 42, 1[r]
Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là 26. Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là -50C. Nhiệt độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 70C ? Bài giải: Nhiệt độ giảm đi 70C có nghĩa là thêm -70 . Vậy nếu giảm đi 70C thì nhiệt độ phòng lạnh sẽ là: (-5) + (-7) = - ( + ) = -(5 + 7) = -12 (0[r]
Bài 9. Tìm x biết: Bài 9. Tìm x biết: a) = 7 ; c) = │-8│; c) = 6; d) = │-12│; Hướng dẫn giải: a) Ta có = │x│ nên = 7 │x│ = 7. Vậy x = 7 hoặc x = -7. b) HD: Chú ý rằng │-8│ = 8. ĐS: x = 8 hoặc x = -8. c) HD: Chú ý rằng = . ĐS: x = 3 hoặc x = -3. d) ĐS: x = 4[r]
Các cá nhân thường tư duy và lập luận trước khi hành động. Như vậy, hiểu biết về cách thức ra quyết định của mọi người có thể sẽ rất hữu ích nếu chúng ta muốn giải thích và dự đoán hành vi của họ. Dựa trên thực tế trong các tổ chức, các nhà quản lý có thể xem xét một số hướng để nâng cao hiệu quả củ[r]
Câu 1. Hàm số 2 2 1 y x x có bao nhiêu cực trị? A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 2. Cho hàm số 2 2 2 3 y x x mx m có đồ thị (Cm). Với tất cả giá trị nào của m thì (Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt? A. 2 2 m B. 2 1 m C. 1 2 m [r]
Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a. 129. a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a. b) Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b. c) Cho số c = 32 . 7. Hãy viết tất cả các ước của c. Bài giải: a) 5 . 13 có các ước là 1, 5, 13, 65. Lưu ý. Muốn tìm các ư[r]
So sánh:a) (-7) . (-5) với 0;b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). 82. So sánh: a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2); c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). Bài giải: Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả. ĐS: a) (-7) . (-5) >[r]
Hai ca nô cùng xuất phát từ C đi về phía A hoặc B 43. Hai ca nô cùng xuất phát từ C đi về phía A hoặc B (h.48). Ta quy ước chiều từ C đến B là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Hỏi sau một giờ hai ca nô cá[r]
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu). Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu): a) 3 : 4 ; c) 1 : 2 ; b) 7 : 5 ; d) 7 : 4 ; Mẫu: a) 3 : 4 = = 0,75. b) 7 : 5 = = 1,4 . c) 1 : 2 = = 0,5[r]